Thiết kế tính toán sàng lắc phẳng
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Nam |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Thiết kế tính toán sàng lắc phẳng thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Trường ĐHNL TP Hồ Chí Minh
Khoa Cơ Khí Công Nghệ
Lớp DH05CK
Thiết kế tính toán sàng lắc phẳng
Năng suất 3 tấn/giờ
(Hiện tại bài này chua được kiểm tra đây chỉ là bài làm để biết trình tự thiêt kế)
Đặc tính của tạp chất
Giả sử hình dáng của tạp chất có dạng hình cầu. Ở đây chúng ta chỉ xét đến những tạp chất lớn hơn kích thước của hạt lúa và mục đích của sàng lắc phẳng là loại bỏ những tạp chất này.
Xác định kích thước lỗ sàng
Mục đích của sàng là phân ly lúa, dựa theo đặc tính hạt lúa ta chọn kích thước chiều dài để làm cơ sở phân ly.
Dài (mm)
Rộng (mm)
Dày (mm)
Tỉ trọng (kg/m3)
Trọng lượng tuyệt đối/1000 hạt (g)
Góc ma sát trên tấm đục lỗ (o)
5-7
2,5-2,8
2-2,5
460-620
19
42
Bảng các thông số đặc trưng cho hạt lúa
Kích thước lỗ sàng :
Xác định kích thước của sàng lắc phẳng
chiều rộng B :
=Error! Not a valid link. dm
Q: năng suất trên sàng (tấn/giờ).
Q: lượng cung cấp riêng (kg/dm.h).
Thỏa điều kiện B < 10 dm.
Chiều dài L :
=Error! Not a valid link. dm
qB: tải trọng riêng trên sàng (kg/dm2.h).
Chọn các thông số trên sàng
góc nghiêng sàng: α = Error! Not a valid link.o
góc lắc: ε = Error! Not a valid link.o
góc ma sát của hạt lúa: φ = Error! Not a valid link.o
chiều dài thanh lắc: l = Error! Not a valid link. mm.
Kiểm tra chỉ số động học trên sàng lắc phẳng
K > K1> K2
K1: thể hiện tính chất đi lên của hạt
K2: thể hiện tính chất đi xuống của hạt
=Error! Not a valid link.
=Error! Not a valid link.
=Error! Not a valid link.
Đáp ứng được đặc điểm hạt vừa chuyển động lên và xuống nhưng đi xuống nhiều hơn trên sàng.
Dự tính công suất cho hệ thống sàng
công suất động cơ cần chọn cho hệ thống sàng phải lớn hơn tông công suất của lực ma sát và động năng của sàng
N = Nđộng năng + Nmasát
n: số vòng quay trên trục cam.
G = Gs +Ghh = 2112.1 N
Gs: khối lượng sàng.
Ghh: khối lượng vật liệu trên sàng.
Ghh = Ls.B.h.γ.g
γlúa = 460-620 (kg/m3).
vậy Ndn = 0.15 kW
f: hệ số ma sát của hạt trên sàng
Gv: trọng lượng thể tích
Gv = B.L.h.g.(.( = 182.8 N
( = 0,6-0,7 hệ số tơi của vật liệu trên sàng
h = (5-10)d đối với hạt trung bình.Chọn h = 4cm
Vo = r.n.(.30-1 = 0.05 (m/s)
với ( = 0,45
vậy Nmasát = 0.1 kW
tổng công suất cần đáp ứng cho sàng:
= 0.63 kW
Nhóm sinh viên thực hiện
Khoa Cơ Khí Công Nghệ
Lớp DH05CK
Thiết kế tính toán sàng lắc phẳng
Năng suất 3 tấn/giờ
(Hiện tại bài này chua được kiểm tra đây chỉ là bài làm để biết trình tự thiêt kế)
Đặc tính của tạp chất
Giả sử hình dáng của tạp chất có dạng hình cầu. Ở đây chúng ta chỉ xét đến những tạp chất lớn hơn kích thước của hạt lúa và mục đích của sàng lắc phẳng là loại bỏ những tạp chất này.
Xác định kích thước lỗ sàng
Mục đích của sàng là phân ly lúa, dựa theo đặc tính hạt lúa ta chọn kích thước chiều dài để làm cơ sở phân ly.
Dài (mm)
Rộng (mm)
Dày (mm)
Tỉ trọng (kg/m3)
Trọng lượng tuyệt đối/1000 hạt (g)
Góc ma sát trên tấm đục lỗ (o)
5-7
2,5-2,8
2-2,5
460-620
19
42
Bảng các thông số đặc trưng cho hạt lúa
Kích thước lỗ sàng :
Xác định kích thước của sàng lắc phẳng
chiều rộng B :
=Error! Not a valid link. dm
Q: năng suất trên sàng (tấn/giờ).
Q: lượng cung cấp riêng (kg/dm.h).
Thỏa điều kiện B < 10 dm.
Chiều dài L :
=Error! Not a valid link. dm
qB: tải trọng riêng trên sàng (kg/dm2.h).
Chọn các thông số trên sàng
góc nghiêng sàng: α = Error! Not a valid link.o
góc lắc: ε = Error! Not a valid link.o
góc ma sát của hạt lúa: φ = Error! Not a valid link.o
chiều dài thanh lắc: l = Error! Not a valid link. mm.
Kiểm tra chỉ số động học trên sàng lắc phẳng
K > K1> K2
K1: thể hiện tính chất đi lên của hạt
K2: thể hiện tính chất đi xuống của hạt
=Error! Not a valid link.
=Error! Not a valid link.
=Error! Not a valid link.
Đáp ứng được đặc điểm hạt vừa chuyển động lên và xuống nhưng đi xuống nhiều hơn trên sàng.
Dự tính công suất cho hệ thống sàng
công suất động cơ cần chọn cho hệ thống sàng phải lớn hơn tông công suất của lực ma sát và động năng của sàng
N = Nđộng năng + Nmasát
n: số vòng quay trên trục cam.
G = Gs +Ghh = 2112.1 N
Gs: khối lượng sàng.
Ghh: khối lượng vật liệu trên sàng.
Ghh = Ls.B.h.γ.g
γlúa = 460-620 (kg/m3).
vậy Ndn = 0.15 kW
f: hệ số ma sát của hạt trên sàng
Gv: trọng lượng thể tích
Gv = B.L.h.g.(.( = 182.8 N
( = 0,6-0,7 hệ số tơi của vật liệu trên sàng
h = (5-10)d đối với hạt trung bình.Chọn h = 4cm
Vo = r.n.(.30-1 = 0.05 (m/s)
với ( = 0,45
vậy Nmasát = 0.1 kW
tổng công suất cần đáp ứng cho sàng:
= 0.63 kW
Nhóm sinh viên thực hiện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)