Thiết bị dạy học Vật lý

Chia sẻ bởi Đinh Thị Bích Nga | Ngày 29/04/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Thiết bị dạy học Vật lý thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

THIẾT BỊ DẠY HỌC VẬT LÍ 8

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BẰNG
TRƯỜNG THCS LÊ QUÍ ĐÔN
GV : LƯU NGỌC YẾN
DANH MỤC
HƯỚNG DẪN
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẬU GIANG
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TX VỊ THANH
Để xem sản phẩm click chuột vào “DANH MỤC”
Muốn xem thiết bị nào thì click chuột vào tên thiết bị đó. Bảng chọn xuất hiện với 3 nút “NỘI DUNG” , ”HƯỚNG DẪN”,”MINH HỌA”
Nút “NỘI DUNG” xem mục đích của thiết bị
Nút “HƯỚNG DẪN” xem hướng dẫn sử dụng thiết bị
Nút “MINH HỌA” xem trình chiếu sản phẩm
Để trở về bảng chọn click chuột vào nút “CLOSE”
Để trở về “DANH MỤC” click chuột vào “DANH MỤC”
DANH MỤC
Thí nghiệm Tô-ri-xe-li
DANH MỤC THIẾT BỊ
Kiểm tra độ lớn của lực đẩy Acsimet bằng cân
Điều kiện vật nổi, vật chìm, vật đứng yên trong chất lỏng
Thí nghiệm thế năng hấp dẫn
Thí nghiệm thế năng đàn hồi
Thí nghiệm về động năng
Thí nghiệm ghi lại vị trí của quả bóng đang rơi sau những khoảng thời gian như nhau
Thí nghiệm con lắc dao động
Ô chữ chương I cơ học
Thí nghiệm sự dẫn nhiệt
Thí nghiệm tính dẫn nhiệt của các chất
Minh họa các hiện tượng về sự truyền cơ năng, nhiệt năng
Minh họa các hiện tượng về sự chuyển hóa giữa các dạng của cơ năng
Ô chữ chương II nhiệt học
Chuyển động của trục bánh xe trên máng ngang và máng nghiêng
Thí nghiệm quả bóng rơi
HƯỚNG DẪN








|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
0.05m
0.15m
0.25m
0.33m
0.33m
DANH MỤC
CLOSE
………………………………………………….
Ống thủy tinh
Thủy ngân
76cm
Chậu đựng thủy ngân
DANH MỤC
CLOSE
……….
……….
DANH MỤC
CLOSE
P > FA
Vật sẽ chìm xuống đáy bình
DANH MỤC
CLOSE
P = FA
Vật sẽ đứng yên trong chất lỏng
DANH MỤC
CLOSE
P < FA
Vật sẽ nổi lên mặt thoáng
DANH MỤC
CLOSE
DANH MỤC
CLOSE
DANH MỤC
CLOSE
1
2
TN1
TN2
TN3
DANH MỤC
CLOSE
-A
-B
-A1
-A2
-A3
-A4
-A5
-A6
-A7
DANH MỤC
CLOSE
B
A
C
CON LẮC DAO ĐỘNG
DANH MỤC
CLOSE
5
6
2
C
U
N
G
K
H
Ô
N
G
Đ

I
À
N

O
T
O
B
C
Ô
N
G
S
U

T
A
C
S
I
M
E
T
T
Ư
Ơ
N
G
Đ

I
B

N
G
N
H
A
U
D
A
O
Đ

N
G
L

C
C
Â
N
B

N
G
1
3
4
7
8
9
Tên loại vũ khí có hoạt động dựa trên hiện tượng thế năng chuyển hóa thành động năng.
Đặc điểm vận tốc của vật khi vật chịu tác dụng của lực cân bằng.
Hai từ dùng để biểu đạt tính chất : Động năng và thế năng không tự sinh ra hoặc mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng kia.
Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công trong 1 giây.
Tên của lực do chất lỏng tác dụng lên vật khi nhúng vào trong chất lỏng.
Chuyển động và đứng yên có tính chất này.
Áp suất tại các điểm nằm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang của chất lỏng có tính chất này.
Tên gọi chuyển động của con lắc đồng hồ.
Tên gọi hai lực cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
DANH MỤC
CLOSE
A
B
a
b
c
d
e
DANH MỤC
CLOSE
Đồng
Nhôm
Thủy thinh
DANH MỤC
CLOSE
Tiếp theo
Tiếp theo
DANH MỤC
CLOSE
B
A
C
CON LẮC DAO ĐỘNG
Tiếp theo
Tiếp theo
DANH MỤC
CLOSE
5
6
2
H

N
Đ
N
H
I

T
N
Ă
N
I


N
N
H
D
N
H
I

T
L
Ư

N
H
I

T
D
U
N
H
I
Ê
N
L
I

N
H
I

T
H

C
B

C
X

N
H
1
3
4
7
8
Một đặc điểm của chuyển động phân tử.

N
G
T
N
G
N
G
R
I
Ê
N
G
U
I

T
Dạng năng lượng vật nào cũng có.
Một hình thức truyền nhiệt.
Số đo phần nhiệt năng thu vào, hay mất đi
Đại lượng có đơn vị là J/kg.K.
Tên chung của những vật liệu dùng để thu nhiệt lượng khi đốt cháy.
Tên của một chương trong Vật lí 8.
Một hình thức truyền nhiệt.
DANH MỤC
CLOSE
A
B
DANH MỤC
CLOSE
Tiến hành
Thả một bánh xe lăn trên máng nghiêng và máng ngang. Theo dõi chuyển động của trục bánh xe và ghi quãng đường trục bánh xe lăn được sau những khoảng thời gian 3 giây liên tiếp.
Ứng dụng
Thí nghiệm này ứng dụng vào dạy mục I bài 3 “chuyển động đều-chuyển động không đều”
CLOSE


Click vào nút thí nghiệm tự chạy
CLOSE
NỘI DUNG
MINH HỌA
HƯỚNG DẪN
Thí nghiệm Tô-ri-xe-li
DANH MỤC
NỘI DUNG
MINH HỌA
HƯỚNG DẪN

Chuyển động của trục bánh xe
trên máng nghiêng và máng ngang
DANH MỤC

Tiến hành
Lấy một ống thủy tinh dài khoảng 1m, một đầu kín, đổ đầy thủy ngân vào. Lấy ngón tay bịt miệng ống rồi quay ngược ống xuống, sau đó nhúng chìm ống vào một chậu đựng thủy ngân rồi bỏ ngón tay bịt miệng ống ra. Thủy ngân trong ống tụt xuống còn lại khoảng 76cm tính từ mặt thoáng của thủy ngân trong chậu.
Ứng dụng
Dạy mục II “Độ lớn của áp suất khí quyển” trong bài 9 “Áp suất khí quyển”
CLOSE
Thí nghiệm tự chạy


Click vào nút thí nghiệm tự chạy
CLOSE
NỘI DUNG
MINH HỌA
HƯỚNG DẪN
Kiểm tra độ lớn
của lực đẩy Acsimet bằng cân
DANH MỤC

Mục đích
Thực hiện thí nghiệm dùng cân vẽ ở hình 10.4 (SGK trang 38) thay cho lực kế để kiểm tra dự đoán về độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét.
Ứng dụng
Dạy C7 phần III “Vận dụng” của bài 10 ”Lực đẩy Acsimet”
CLOSE
Thí nghiệm tự chạy


Click vào nút thí nghiệm tự chạy
CLOSE
NỘI DUNG
MINH HỌA
HƯỚNG DẪN
Điều kiện vật nổi, vật chìm,
vật đứng yên trong chất lỏng
DANH MỤC

Click vào nút thí nghiệm tự chạy, muốn xem vật nổi hay chìm hay đứng yên thì click vào ô tương ứng
CLOSE
VẬT NỔI
VẬT CHÌM
VẬT ĐỨNG YÊN
CLOSE
Mục đích
Xác định các vectơ lực tương ứng với ba trường hợp ( P > FA, P < FA, P = FA) để tìm điều kiện vật nổi, vật chìm, vật đứng yên trong chất lỏng.
Ứng dụng
Dạy phần I “Điều kiện vật nổi, vật chìm” trong bài 12 “Sự nổi”
CLOSE
NỘI DUNG
MINH HỌA
HƯỚNG DẪN
Thí nghiệm
THẾ NĂNG HẤP DẪN
DANH MỤC
Thí nghiệm tự chạy


Click vào nút thí nghiệm tự chạy
CLOSE
Thí nghiệm
Quả nặng A đứng yên trên mặt đất không có khả năng sinh công.
Đưa quả nặng A lên một độ cao nào đó thì nó có cơ năng
Ứng dụng
Dạy phần 1 “Thế năng hấp dẫn” trong II “Thế năng” của bài 16 “Cơ năng”

CLOSE
NỘI DUNG
MINH HỌA
HƯỚNG DẪN
Thí nghiệm
THẾ NĂNG ĐÀN HỒI
DANH MỤC
Thí nghiệm
Có một lò xo được làm bằng băng thép uốn thành một vòng tròn. Lò xo bị nén lại nhờ buộc sợi dây, phía trên đặt một miếng gỗ. Lúc này lò xo có cơ năng.
Ứng dụng
Dạy phần 2 “Thế năng đàn hồi” trong II “Thế năng” của bài 16 “Cơ năng”

CLOSE
Thí nghiệm tự chạy


Click vào nút thí nghiệm tự chạy
CLOSE
NỘI DUNG
MINH HỌA
HƯỚNG DẪN
Thí nghiệm
ĐỘNG NĂNG
DANH MỤC
Mục đích
Làm thí nghiệm tìm hiểu khi nào vật có động năng và động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
Thí nghiệm 1
Cho quả cầu A bằng thép lăn từ vị trí 1 trên máng nghiêng xuống đập vào miếng gỗ B.
Thí nghiệm 2
Cho quả cầu A lăn trên máng nghiêng từ vị trí 2 cao hơn vị trí 1 tới đập vào miếng gỗ B.
Thí nghiệm 3
Thay quả cầu A bằng quả cầu A’ có khối lượng lớn hơn và cho lăn trên máng nghiêng từ vị trí 2 đập vào miếng gỗ B.
Ứng dụng
Dạy phần III “Động năng” trong bài 16 “Cơ năng”
CLOSE
Đợi hoàn thành bước chuẩn bị, sau đó lần lượt click vào thí nghiệm 1 (TN1), TN2, TN3 để xem các thí nghiệm.
CLOSE
NỘI DUNG
MINH HỌA
HƯỚNG DẪN
Thí nghiệm
GHI LẠI VỊ TRÍ CỦA QUẢ BÓNG ĐANG RƠI SAU NHỮNG KHOẢNG THỜI GIAN NHƯ NHAU
DANH MỤC
Thí nghiệm tự chạy


Click vào nút thí nghiệm tự chạy
CLOSE
Thí nghiệm
Thả quả bóng rơi từ vị trí A đến vị trí B trên mặt đất. Ghi lại vị trí của quả bóng đang rơi sau những khoảng thời gian bằng nhau.
Ứng dụng
Dạy phần thí nghiệm 1 trong I “Sự chuyển hóa của các dạng cơ năng” của bài 17 “Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng”
CLOSE
NỘI DUNG
MINH HỌA
HƯỚNG DẪN
Thí nghiệm
CON LẮC DAO ĐỘNG
DANH MỤC
Thí nghiệm tự chạy


Click vào nút thí nghiệm tự chạy
CLOSE
Thí nghiệm
Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng tới vị trí A rồi thả tay ra. Con lắc có độ cao lớn nhất ở A và C, thấp nhất ở vị trí cân bằng B. Ta lấy vị trí cân bằng B làm mốc để tính độ cao.
Ứng dụng
Dạy phần thí nghiệm 2 trong I “Sự chuyển hóa của các dạng cơ năng” của bài 17 “Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng”
CLOSE
NỘI DUNG
MINH HỌA
HƯỚNG DẪN
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
CHƯƠNG I CƠ HỌC
DANH MỤC
HƯỚNG DẪN

-Người chơi tự chọn hàng ngang.
-Người điều khiển click vào số thứ tự đứng trước hàng ngang mà người chơi chọn để đưa ra câu hỏi.
-Nếu người chơi bỏ qua câu trả lời thì click vào số thứ tự một lần nữa để tắt câu hỏi (cần phải tắt câu hỏi trước khi mở câu tiếp theo).
-Click vào ô đầu tiên của hàng ngang để đưa ra từ hàng ngang.
-Click vào ô hàng dọc màu vàng cuối cùng để đưa ra từ hàng dọc.
CLOSE
Cách chơi
Tìm từ hàng ngang bằng cách trả lời các câu hỏi
Xác định nội dung của từ ở hàng dọc màu vàng.
Ứng dụng
Dạy phần C “Trò chơi ô chữ” bài 18 “Câu hỏi và bài tập tổng kết chương I: Cơ học”
CLOSE
NỘI DUNG
MINH HỌA
HƯỚNG DẪN
Thí nghiệm
SỰ DẪN NHIỆT
DANH MỤC
Thí nghiệm tự chạy


Click vào nút thí nghiệm tự chạy
CLOSE
Thí nghiệm
Trong thí nghiệm các đinh a, b, c, d, e được gắn bằng sáp vào thanh đồng AB.
Dùng đèn cồn đun nóng đầu A của thanh đồng. Quan sát hiện tượng xảy ra.
Ứng dụng
Dạy phần I “Sự dẫn nhiệt” trong bài 22 “Dẫn nhiệt”
CLOSE
NỘI DUNG
MINH HỌA
HƯỚNG DẪN
Thí nghiệm
TÍNH DẪN NHIỆT CỦA CÁC CHẤT
DANH MỤC
Thí nghiệm tự chạy


Click vào nút thí nghiệm tự chạy
CLOSE
Thí nghiệm
Dùng đèn cồn đun nóng đồng thời các thanh đồng, nhôm, thủy tinh có đinh gắn bằng sáp ở đầu. Dựa vào kết quả thí nghiệm để so sánh tính dẫn nhiệt của đồng, nhôm, thủy tinh.
Ứng dụng
Dạy phần II “Sự dẫn nhiệt” trong bài 22 “Dẫn nhiệt”
CLOSE
NỘI DUNG
MINH HỌA
HƯỚNG DẪN

SỰ TRUYỀN CƠ NĂNG, NHIỆT NĂNG TỪ VẬT NÀY SANG VẬT KHÁC
DANH MỤC
Thí nghiệm tự chạy


Click vào nút thí nghiệm tự chạy
CLOSE
Hiện tượng
Hòn bi thép lăn từ máng nghiêng xuống va chạm vào miếng gỗ làm miếng gỗ chuyển động.
Thả một miếng nhôm đã được nung nóng vào một cốc nước lạnh.
Viên đạn từ nòng súng bay ra, rơi xuống biển nguội đi và chìm dần.
Ứng dụng
Dạy phần I “Sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác” trong bài 27 “Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt”
CLOSE
NỘI DUNG
MINH HỌA
HƯỚNG DẪN
SỰ CHUYỂN HÓA
GIỮA CÁC DẠNG CỦA CƠ NĂNG, GIỮA CƠ NĂNG VÀ NHIỆT NĂNG
DANH MỤC
Thí nghiệm tự chạy


Click vào nút thí nghiệm tự chạy
CLOSE
Hiện tượng
Khi bỏ tay giữ con lắc, con lắc chuyển động nhanh dần từ A đến B, chậm dần từ B đến C, rồi lại chuyển động nhanh dần từ C đến B, chậm dần từ B đến A…
Dùng tay cọ xát miếng đồng lên mặt bàn, miếng đồng nóng lên.
Đun nóng ống nghiệm. Không khí và hơi nước trong ống nghiệm nóng lên, dãn nở, đẩy nút bật lên và lạnh đi.
Ứng dụng
Dạy phần II “Sự chuyển hóa giữa các dạng của cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng” trong bài 27 “Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt”

CLOSE
NỘI DUNG
MINH HỌA
HƯỚNG DẪN
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
CHƯƠNG II NHIỆT HỌC
DANH MỤC

-Người chơi tự chọn hàng ngang.
-Người điều khiển click vào số thứ tự đứng trước hàng ngang mà người chơi chọn để đưa ra câu hỏi.
-Nếu người chơi bỏ qua câu trả lời thì click vào số thứ tự một lần nữa để tắt câu hỏi (cần phải tắt câu hỏi trước khi mở câu tiếp theo).
-Click vào ô đầu tiên của hàng ngang để đưa ra từ hàng ngang.
-Click vào ô hàng dọc màu vàng cuối cùng để đưa ra từ hàng dọc.
CLOSE
Cách chơi
Tìm từ hàng ngang bằng cách trả lời các câu hỏi
Xác định nội dung của từ ở hàng dọc màu vàng.
Ứng dụng
Dạy phần C “Trò chơi ô chữ” bài 29 “Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học”
CLOSE
NỘI DUNG
MINH HỌA
HƯỚNG DẪN
Thí nghiệm
QUẢ BÓNG RƠI
DANH MỤC
Thí nghiệm tự chạy


Click vào nút thí nghiệm tự chạy
CLOSE
Thí nhiệm
Thả quả bóng rơi từ vị trí A đến vị trí B trên mặt đất. Mỗi lần quả bóng nảy lên, độ cao của nó lại giảm dần. Cuối cùng không nảy lên được nữa.
Ứng dụng
Minh họa phần đặt vấn đề của bài 22 “Nhiệt năng”
CLOSE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Bích Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)