Thì trong tiêng anh

Chia sẻ bởi Ngô Thị Ngọc Liên | Ngày 10/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: thì trong tiêng anh thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Thời
Thì
Hình thức(form )
Cách sử dụng(use)
Dấu hiệu nhận biết
(How to reconigze)
Ví dụ (example )

















hiện

tại
(present
Tense)
Đơn
( Simple present )

(+) S + V1
(-) S + don’t/doesn`t – V….
(?) Do/ does + S + V….?

* Note: to be
-I + am
- you/ we/ they + are
- She/ He/ It + is
Is not = isn’t
Are not = aren’t
Do not = don’t
Does not = doesn’t

1.Sự thật, chân lí

2.Thói quen, hành động lặp lại ở hiện tại

3.Nhận thức cảm tính khi nói

4.Nói về thòi khoá biểu, lịch trình công cộng(vận tải, rạp hát)

5. Tường thuật sự kiện quá khứ


2.1-Some adverbs: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never

2.2 Everyday, twice a week. Once a year, three times a month

3. Some verbs used:
Know, hope, understand, wonder, think, guess, believe..

1. New York is bigger than London.

2. I often get up at 5 a.m.

3. I think that he is right.
How old are you?
Where are you from?

4. We do the final exam at the end of May.



tiếp diễn
(present continuous)

I am
You/ We/ They are + V-ing
She/ he/it is

I am not
You/ We/ They are not + V-ing
She/ he/it is not

Are + You/ We/They + V-ing ?
Is + She/ He/ It + V-ing ?



1.Hành động đang xãy ra vào lúc nói

2. Sự thay đổi dần dần ở hiện tại

3. Sự sắp xếp trong tương lai gần(của cá nhân)

4. Hành động tạm thời

5. Hành động lặp lại gây bực mình


1-somes cases:
Look! / Look at!...
Look out..! / Be careful
Be quiet/ Keep silent!
Hurry up!.....
-some adverbs:
Now, at the moment, at present

3/ 4. today, this week, next week, ….

5. always, constantly,
continually
1. Look at! The child is running after the train.
Be careful! The train is coming.

2. The population is rising fast.
It is getting darker and darker.

3. I’m meeting Tom tonight.

4. This summer vacation, Tom is working at a shoe-shop.

5. she’s always losing things.



Hoàn thành
(Present perfect )

I/ You/ We/ They + Have –V3
She/ He/ It + Has - V3

I/ You/ We/ They + Haven’t –V3
She/ He/ It + Hasn’t - V3

Have + I/ You/ We/ They + V3 ?
Has + She/ He/ It + V3 ?
1. Hành động bắt đầu từ quá còn tiếp tục đến hiện t ại và tương lai.

2. Hành động vừa mới xãy ra.

3. Hành động xẫy ra trong quá khứ, kết quả còn ở hiện tại
4. Hành động quá khứ mà thời gian không xác định

5. Hành động xãy ra và đã hoàn tất trong khoảng thời gian chưa qua.
1.- since + mốc thời gian
(Since 2008/ since last year..)
For + khoảng thời gian
(For two years,……..)
Up to now, so far, up to the present, since then, recently
2. just

3/ 4. already, never ever, lately
5. today, this week, this month, this year, in the past few years, in the last two months, etc.
1. I’ve learnt English for 5 years.
We’ve lived here since 1998.
2. We have just had breakfast.

3. He can’t go on holiday because he has broken his leg.

4. They have already seen this film.

5. I have talked to the director today.
He has drunk coffee this morning.



Hoàn thành tiếp diễn
(Present perfect continuous)

(+) S + have/has been - V-ing


(-) S + haven’t /hasn’t been - V
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Ngọc Liên
Dung lượng: 65,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)