Thì tong hop
Chia sẻ bởi Trần Thị Hồng Phúc |
Ngày 10/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: thì tong hop thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TENSES
FORMATION
USE
MARKER
SIMPLE PRESENT
S+Vo / Vs/es
- Diễn tả sự thật hiển nhiên, 1 chân lý.
- Diễn tả thói quen, hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Often, usually, frequently, always , constantly, seldom, rarely, sometimes, occasionally, everyday/week/month
PRESENT PROGRESS
- IVE
S+ am/is/are + V-ing
- Diễn tả HĐ đang diễn ra và kéo dài 1 thời gian ở hiện tại.
- Xuất hiện sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
- Diễn tả HĐ sắp xảy ra ở tương lai gần
- Diễn tả sự phàn nàn
Now, right now, at the moment, at present.
Look!
Be quiet!
SIMPLE PAST
S+V2ed
- Diễn tả HĐ đã xảy ra trong quá khứ,
chấm dứt rồi và biết rõ thời gian
- Diễn tả thói quen ở quá khứ
Last, ago, yesterday , in + year(in the past)
When, as (hđ ngắn)
PAST PROGRESS
- IVE
S + was/ were + V-ing
- Diễn tả HĐ đang xảy ra tại 1 thời điểm quá khứ/ suốt khoảng thời gian ở quá khứ
- Diễn tả HĐ đang xảy ra ở quá khứ thì có 1 HĐ khác xen vào cũng ở quá khứ
- Diễn tả 2 HĐ cùng xảy ra song song ở quá khứ
At this time, time + yesterday, last….when, while
SIMPLE FUTURE
S + shall/ will + V0
- Diễn tả HĐ xảy ra ở tuơng lai
- 1 suy nghĩ , giả thuyết về tương lai
Tomorrow, tonight, soon, again, next +….., in + year (in the future)
FUTURE CONTINUOUS
S + shall/will + be + V-ing
- Diễn tả HĐ đang xảy ra tại một thời điểm tương lai/ suốt quảng thời gian ở tương lai
- HĐ đang diển ra ở tương lai lúc việc khác xảy đến
At this time + tomorrow
PAST PERFECT
S+ had+ V3ed
- Diễn tả HĐ quá khứ xảy ra trước 1 thời điểm ở quá khứ hoặc trước 1 HĐ quá khứ khác.
Before , after, when, as, as soon as,…
Up to then
PRESENT PERFECT
S+ have/has + V3ed
- Diễn tả HĐ vừa mới xảy ra, HĐ được lặp đi lặp lại nhiều lần ở quá khứ.
- Diễn tả HĐ bắt đầu từ quá khứ mà còn kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
- Diễn tả HĐ xảy ra trong quá khứ mà không biết rõ thời gian.
Just,ever,
never,
already,
yet,since,for,
sofar=until now =
=uptonow = up to the present
Before it’s the first time
PRESENT PERFECT CONTINUOUS
S+ have/has + been + V ing
- Diễn tả HĐ bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại
(người nói chú ý đến sự việc xảy ra hay thời gian xảy ra)
Since , for
All day…
NEAR FUTURE
S + be going to + V0
-
The adverbial clauses of time bắt đầu bằng các liên từ như: when, whenever, while, as, as soon as, after, before, until, til, by the time, since, just as, no sooner…. than, hardly…….
The adverbial clauses of time có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề chính.
Không dùng thì tương lai ở mệnh đề thời gian.
I. Sequence with the Simple present in the Main Clause:
Main Clauses
Adverb Clause
Simple present
Simple present (thói quen, thường lệ)
Present Continuus (tính liên tục diễn ra)
Present perfect (hành động đã hoàn tất)
Present Perfect
Simple Past (1 thời điểm ở quá khứ, kết thúc ở quá khứ)
Present Perfect (bắt đầu ở quá khứ kéo dài đến hiện tại)
Ex: We always take our umbrella with us when it rains
I usually read the newspaper while I am waiting for the bus
He never goes home before he has finishef his work
She has played the piano since she was a child
II. Sequence with the Future tenses in the Main Clause:
Main Clauses
Adverb Clause
Simple Future
(be going to)
Present perfect : nhấn mạnh tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hồng Phúc
Dung lượng: 139,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)