THI TOAN LỚP 5.PH.H
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Ngọc Phượng |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: THI TOAN LỚP 5.PH.H thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH MỸ LẠC B ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
LỚP: 5/ MÔN: TOÁN
Họ và tên:………………………………. Ngày thi:
ĐIỂM
Giáo viên coi thi
Giáo viên chấm thi
PHẦN 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1 (1điểm). Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm:
a/ Chín đơn vị, năm phần mười …………………………………………………………
b/ Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm…………………………………………..
Bài 2 (0,5 điểm): Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là:
A. 83,907 B. 8,379 C. 83,97 D. 839,7
Bài 3 (0,5 điểm): Viết dưới dạng số thập phân được :
A. 15,0 B. 1,50 C. 0,15 D. 0,015
Bài 4 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số sau 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là :
A. 4,25 B. 5,42 C. 4,52 D. 5,24
Bài 5 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 có giá trị là :
A. 6 B. 36 C. D.
Phần II : Tự luận (7 điểm)
Bài 1.(1 điểm): : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25 dam2 = ................. m² b) km² = ................. ha
Bài 2. (2 điểm): Tính :
a)
b)
c)
d)
Bài 3 (1 điểm): Tìm X:
a). X : =
b). X x =
Bài 4 (3 điểm): . Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40 m và chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chiều dài , chiều rộng vườn hoa ?
b) Diện tích vườn hoa ?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TOÁN LỚP 5
GIỮA HỌC KÌ I ; NĂM HỌC : 2011 – 2012
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết đúng mỗi dòng được 0,5 điểm.
a, 9,5 b, 115,07
Bài 2: (0,5 điểm) C. 83,97
Bài 3: (0,5 điểm) C. 0,15
Bài 4: (0,5 điểm) B. 5,42
Bài 5: (0,5 điểm) D.
Phần II : Tự luận (7 điểm)
Bài 1(1 điểm):.Viết đúng vào mỗi chỗ ……. được 0,5 điểm
a) 25 dam2 = 2500 m² b) km² = 10 ha
Bài 2 (2 điểm). Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a)
b)
c)
d)
Bài 3 (1 điểm). Đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
a). X : =
b). X x =
X =
X =
X =
X =
Bài 4 (3 điểm).
Hiệu số phần bằng nhau là : ( 0.25 đ)
3 – 2 = 1 (phần) (0, 25 đ)
Chiều dài vườn hoa là: (0.25 đ)
40 : 1 x 3 = 120 (m) (0,5 đ)
Chiều rộng vườn hoa là : (0.25)
120 – 40 = 80 (m) (0,25 đ)
Diện tích vườn hoa là : (0,25 đ)
120 x 80 = 9600 (m2) (0,5 đ)
LỚP: 5/ MÔN: TOÁN
Họ và tên:………………………………. Ngày thi:
ĐIỂM
Giáo viên coi thi
Giáo viên chấm thi
PHẦN 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1 (1điểm). Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm:
a/ Chín đơn vị, năm phần mười …………………………………………………………
b/ Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm…………………………………………..
Bài 2 (0,5 điểm): Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là:
A. 83,907 B. 8,379 C. 83,97 D. 839,7
Bài 3 (0,5 điểm): Viết dưới dạng số thập phân được :
A. 15,0 B. 1,50 C. 0,15 D. 0,015
Bài 4 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số sau 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là :
A. 4,25 B. 5,42 C. 4,52 D. 5,24
Bài 5 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 có giá trị là :
A. 6 B. 36 C. D.
Phần II : Tự luận (7 điểm)
Bài 1.(1 điểm): : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25 dam2 = ................. m² b) km² = ................. ha
Bài 2. (2 điểm): Tính :
a)
b)
c)
d)
Bài 3 (1 điểm): Tìm X:
a). X : =
b). X x =
Bài 4 (3 điểm): . Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40 m và chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chiều dài , chiều rộng vườn hoa ?
b) Diện tích vườn hoa ?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TOÁN LỚP 5
GIỮA HỌC KÌ I ; NĂM HỌC : 2011 – 2012
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Viết đúng mỗi dòng được 0,5 điểm.
a, 9,5 b, 115,07
Bài 2: (0,5 điểm) C. 83,97
Bài 3: (0,5 điểm) C. 0,15
Bài 4: (0,5 điểm) B. 5,42
Bài 5: (0,5 điểm) D.
Phần II : Tự luận (7 điểm)
Bài 1(1 điểm):.Viết đúng vào mỗi chỗ ……. được 0,5 điểm
a) 25 dam2 = 2500 m² b) km² = 10 ha
Bài 2 (2 điểm). Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a)
b)
c)
d)
Bài 3 (1 điểm). Đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
a). X : =
b). X x =
X =
X =
X =
X =
Bài 4 (3 điểm).
Hiệu số phần bằng nhau là : ( 0.25 đ)
3 – 2 = 1 (phần) (0, 25 đ)
Chiều dài vườn hoa là: (0.25 đ)
40 : 1 x 3 = 120 (m) (0,5 đ)
Chiều rộng vườn hoa là : (0.25)
120 – 40 = 80 (m) (0,25 đ)
Diện tích vườn hoa là : (0,25 đ)
120 x 80 = 9600 (m2) (0,5 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Ngọc Phượng
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)