Thi toán lớp 4 học kỳ 1
Chia sẻ bởi nguyễn ánh hồng |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: thi toán lớp 4 học kỳ 1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – KHỐI 4
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN - Thời gian 45 phút
A/ ĐỀ BÀI
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601 Số chia hết cho 2 là:
A. 605 B. 1207
C. 7362 D. 20601
Câu 2 Kết quả của phép tính 57696 + 814 là :
A . 57890 B. 58520 C 58 510 D. 58610
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: ½ ngày = .................. giờ
A. 5 giờ B. 12 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ
Câu 4. Số cần điền vào….. để 512… chia hết cho cả 2 và 5 là :
A. 5 B. 3 C. 0 D. 6
II/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 Tìm x (1điểm)
a. x – 306 = 504 b. x + 254 = 680
………………………….. ……………………………..
…………………………. ……………………………..
………………………… ……………………………..
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 48796 + 63584 b. 80326 – 45712 c. 3124 x 213 d. 8208 : 24
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3(1 điểm) : Tính diện tích hình bình hành có đường chéo lần lượt là : 5dm và 8dm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Một đàn gà có 28 con trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái (2 đ)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B/ ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Ý- D (1 điểm)
Câu 2: Ý- C (1 điểm)
Câu 3: Ý- B (1 điểm)
Câu 4: Ý- C (1 điểm)
II/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 Viết số: (1đ) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a. x = 810 b. x= 426
/
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN - Thời gian 45 phút
A/ ĐỀ BÀI
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601 Số chia hết cho 2 là:
A. 605 B. 1207
C. 7362 D. 20601
Câu 2 Kết quả của phép tính 57696 + 814 là :
A . 57890 B. 58520 C 58 510 D. 58610
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: ½ ngày = .................. giờ
A. 5 giờ B. 12 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ
Câu 4. Số cần điền vào….. để 512… chia hết cho cả 2 và 5 là :
A. 5 B. 3 C. 0 D. 6
II/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 Tìm x (1điểm)
a. x – 306 = 504 b. x + 254 = 680
………………………….. ……………………………..
…………………………. ……………………………..
………………………… ……………………………..
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 48796 + 63584 b. 80326 – 45712 c. 3124 x 213 d. 8208 : 24
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3(1 điểm) : Tính diện tích hình bình hành có đường chéo lần lượt là : 5dm và 8dm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Một đàn gà có 28 con trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái (2 đ)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B/ ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Ý- D (1 điểm)
Câu 2: Ý- C (1 điểm)
Câu 3: Ý- B (1 điểm)
Câu 4: Ý- C (1 điểm)
II/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 Viết số: (1đ) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a. x = 810 b. x= 426
/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn ánh hồng
Dung lượng: 21,07KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)