Thi Toán 8 HK II 2013-2014
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Thi Toán 8 HK II 2013-2014 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 10/04/2014
Ngày kiểm tra :
Tuần : 36. Tiết PPCT : 70 (đại số - hình học)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Môn : toán (đs)
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức : Kiểm tra kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn ; về bất phương trình bậc nhất một ẩn; về tam giác đồng dạng ; hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
2. Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng về giải phương trình ; giải bất phương trình ; tính chất tia phân giác của góc ; các trường hợp đồng dạng của tam giác ; vận dụng công thức tính thể tích.
3. Về thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập, tính trung thực, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của học sinh : Ôn lại các kiến thức.
2. Chuẩn bị của giáo viên: Ma trận, đề, đáp án – điểm.
a) Ma trận đề.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phương trình bậc nhất
Nêu được định nghĩa và lấy ví dụ về PT bậc nhất (LT, đề 1, câu 1)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (0)
1 (0)
100% (0%)
1 (0)
1 (0)
10% (0%)
2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất
Hiểu công thức để giải phương trình đơn giản (Bài 1a)
Giải được phương trình (bài 1b; bài 6)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
33,3%
2
1
66,7%
3
1,5
15%
3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phương trình
(bài 3)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
100%
1
1,5
15%
4. Bất phương trình và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Nêu được quy tắc nhân (LT, đề 1, câu 2)
Hiểu hai quy tắc giải bất phương trình để giải bất phương trình đơn giản (bài 2a)
Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (bài 2b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (0)
1 (0)
50% (0%)
1
0,5
25%
1
0,5
25%
3 (2)
2 (1)
20% (10%)
5. Tính chất đường phân giác
Nêu được tính chất, vẽ hình và viết được GT và KL
(LT , đề 2)
Vận dụng tính chất đường phân giác làm bài tập. (bài 4b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0 1
0 2
0% 66,7%
1
1
33,3
1 (2)
1 (3)
10% (30%)
6. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Vận được dụng định lý Pytago ; trường hợp đồng dạng của hai tam giác để giải bài tập.
(bài 4 a, c ; GT và KL)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
100%
2
2
20%
7. Hình lăng trụ đứng
Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
(bài 5)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
100%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2 (1)
2 (2)
20% (20%)
3
2
20%
7
6
60%
12 (11)
10 (10)
100%(100%)
b) Đề bài.
I - LÝ THUYẾT : (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau :
Đề 1 :
Câu 1. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ? Lấy một ví dụ.
Câu 2. Nêu quy tắc nhân với một số để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
Đề 2 :
Nêu tính chất đường phân giác của tam giác ? Vẽ hình, ghi GT
Ngày kiểm tra :
Tuần : 36. Tiết PPCT : 70 (đại số - hình học)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Môn : toán (đs)
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức : Kiểm tra kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn ; về bất phương trình bậc nhất một ẩn; về tam giác đồng dạng ; hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
2. Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng về giải phương trình ; giải bất phương trình ; tính chất tia phân giác của góc ; các trường hợp đồng dạng của tam giác ; vận dụng công thức tính thể tích.
3. Về thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập, tính trung thực, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của học sinh : Ôn lại các kiến thức.
2. Chuẩn bị của giáo viên: Ma trận, đề, đáp án – điểm.
a) Ma trận đề.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phương trình bậc nhất
Nêu được định nghĩa và lấy ví dụ về PT bậc nhất (LT, đề 1, câu 1)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (0)
1 (0)
100% (0%)
1 (0)
1 (0)
10% (0%)
2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất
Hiểu công thức để giải phương trình đơn giản (Bài 1a)
Giải được phương trình (bài 1b; bài 6)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
33,3%
2
1
66,7%
3
1,5
15%
3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phương trình
(bài 3)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
100%
1
1,5
15%
4. Bất phương trình và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Nêu được quy tắc nhân (LT, đề 1, câu 2)
Hiểu hai quy tắc giải bất phương trình để giải bất phương trình đơn giản (bài 2a)
Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (bài 2b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 (0)
1 (0)
50% (0%)
1
0,5
25%
1
0,5
25%
3 (2)
2 (1)
20% (10%)
5. Tính chất đường phân giác
Nêu được tính chất, vẽ hình và viết được GT và KL
(LT , đề 2)
Vận dụng tính chất đường phân giác làm bài tập. (bài 4b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0 1
0 2
0% 66,7%
1
1
33,3
1 (2)
1 (3)
10% (30%)
6. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Vận được dụng định lý Pytago ; trường hợp đồng dạng của hai tam giác để giải bài tập.
(bài 4 a, c ; GT và KL)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
100%
2
2
20%
7. Hình lăng trụ đứng
Nắm được công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
(bài 5)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
100%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2 (1)
2 (2)
20% (20%)
3
2
20%
7
6
60%
12 (11)
10 (10)
100%(100%)
b) Đề bài.
I - LÝ THUYẾT : (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau :
Đề 1 :
Câu 1. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ? Lấy một ví dụ.
Câu 2. Nêu quy tắc nhân với một số để giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
Đề 2 :
Nêu tính chất đường phân giác của tam giác ? Vẽ hình, ghi GT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 159,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)