Thi toán

Chia sẻ bởi Đỗ Chí cao | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Thi toán thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Phòng GD-ĐT Quế Phong ĐỀ THI ĐỊNH KÌ LẦN 1
Trường tiểu học Xxxx NĂM HỌC: 2014 – 2015
Họ và tên:………………………… Môn: Toán – Lớp 4
Lớp 4……………………………… (Thời gian làm bài 40 phút)

Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Câu 1( 1 điểm)
Số : Chín trăm mười ba nghìn ba trăm linh năm đơn vị.
Viết là: a, 913 305 b. 913 350 c. 931 305

Câu 2 ( 1 điểm) Đọc số : 320 00 2.
Ba trăm hai mươi nghìn hai đơn vị
Ba trăm nghìn hai chục nghìn hai đơn vị
c. Ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh hai

Câu 3: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S
Xếp các số 356 240, 356 204, 653 240, 653 420 theo thứ tự từ bé đến lớn.
356 204, 356 240, 653 240, 653 420

356 240, 356 204, 653 240, 653 420

356 204, 653 240, 356 240, 653 420

Câu 4( 1 điểm)
. Đổi các đơn vị sau :
a) 2 tấn 5 tạ = … … … … kg b) 9m2 3dm2 = … … … … dm2
Câu 5 ( 1 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng bằng ¼ chiều dài .Diện tích thửa ruộng là:
a 256 m2 , b .256m , c. 128 m2
Câu 6 / (1 điểm)
Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.
Hãy khoanh vào ý đúng. a. 2 góc tù, 2 góc vuông
b. 2 góc vuông, 1 góc tù
c . 2 góc tù 1 góc vuông

Câu 7 . ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :

a. 465 825 + 192 563
.................................
..................................
.................................
.................................

c. 354 x 32
.................................
..................................
.................................
.................................
..................................

b. 427 828 – 25 486
.................................
..................................
.................................
.................................

d. 75 550 : 25
.................................
..................................
.................................
.................................
..................................





Câu 8( 2 điểm)
Học sinh lớp 4 A là 36 em .học sinh nam ít hơn học sinh nữ là 8 em .Tính số học sinh nam , học sinh nữ ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Điểm :
Tổng:........................................

Giáo viên coi thi.........................................

Giáo viên chấm thi.......................................
















HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 4
Câu 1 (1 điểm ) a. 913 305
Câu 2. (1 điểm) c. Ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh hai
Câu 3. (1 điểm) a. 356 204, 356 240, 653 240, 653 420
Câu 4/ (1 điểm)
Đổi các đơn vị sau : Mỗi bài tính đúng (0.5 điểm)
a) 2 tấn 5 tạ = 2500 kg b) 9m2 3dm2 = 903 dm2

Câu 5 (1 điểm) a 256 m2
Câu 6/ (1 điểm)
b. 2 góc vuông, 1 góc tù
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính và tính : Mỗi bài đặt tính và tính đúng (0.5 điểm)
a. 465 825
+ 192 563

685388
427 828
– 25 486

402342
c. 354
x 32
708
10 62

3112 8

d. 75 550 25
75
5 3022
55
50
0


Câu 8. (2 điểm )
Giải.
Số học sinh nam là
(36 - 8 ): 2 = 14 (bạn) (0,75 điểm).
Sô học sinh nữ là
`14 + 8 = 22 (bạn) (0.75 điểm).
ĐS : Nam : 14 bạn (0.5 điểm)
Nữ : 22 bạn
(Hs có thể làm cách khác mà kết quả đúng vẫn được điểm tối đa)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Chí cao
Dung lượng: 51,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)