Thi tieng anh
Chia sẻ bởi Ngô Thị Ngọc Liên |
Ngày 10/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: thi tieng anh thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Thời
Thì
Hình thức
Cách sử dụng
Dấu hiệu nhận biết
Ví dụ
Quá
khứ
Đơn
(+) S+ V2
(-) S+ didn’t –V
(?)Did+ S + V ?
Be: was, were
Wasn’t, weren’t
1. Hành động xãy ra vào thời gian xác định trong quá khứ.
2. Thói quen/ sự thật trong quá khứ.(không tồn tại ở hiện tại)
3. Hỏi về hành dộng trong quá khứ(thời gian được hiểu ngầm)
1. last year, yesterday, in 1890, 5 days ago..
2. When I was a child.
When he was young
“used to + V
would + V “
1. -Pasteur died in 1895.
-I met him yesterday.
2. He used to smoke a lot before.
3. -When were you born?
- Did you sleep well?
- When did you arrive in Newton?
tiếp diễn
(+) S + was/ were -V-ing
(-) S + wasn’t/ weren’t -V-ing
(?)Was/ Were + S + -V-ing…?
Hành động đang xãy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ hay diễn ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ.
-Hành dộng đang xãy ra trong quá khứ thì một hành động khác xãy đến
- Hai hành động đang xãy ra song song trong quá khứ
1. -at 8 o’clock yesterday evening
-All day yesterday
The whole time we were together
2. Dùng trong mệnh đề thời gian với when, while, …
1. - At six last night, he was having dinner with his family.
-I was painting all day yesterday.
2.- When I got up this morning, the sun was shining and the bird is singing.
- The phone rang while He was having a bath.
- When the light changed, we were crossing the street.
Hoàn thành
(+) S + Had - V3
(-) S +Hadn’t - V3
(?) Had + S + V3…?
Hành động đã xãy ra và hoàn tất trước một thời điểm hay trước một hành độngquá khứ khác.
- Before 1975
- By + time past time/ past clause)
By 2 o’clock
By the time he arrived, ….
- Sử dụng trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với when, as soon as, after, before...
1- I realized that we had met before.
- Before 1975, he had worked in that factory.
- By the time I left school, I had learnt English for 7 years.
2. After Ophrah had appeared in The Color Purple, she got a part in another movie.
Hoàn thành tiếp diễn
(+) S + Had been - V-ing
(-) S +Hadn’t been - V-ing
(?) Had + S + been - V-ing…?
Diễn tả HĐ xảy ra liên tục trước 1 HĐ quá khứ khác.
1- At that time we had been living in
the caravan about six months.
- I had been working hard all day, so I was very tired last night
- My legs were still stiff because I had been standing still for a long time.
So sánh thì
(4) Simple past (quá khứ đơn)
Present perfect (hiện tại hoàn thành)
1. Hành động đã xãy ra trong quá khứ và không liên quan đến hiện tại.
I lived in Duy Xuyên for 3 years. (2000, 2001, 2002)
2000,2001, 2002
now
2. Hành động xãy ra trong qúa khứ có thời gian xác định
1998 now
They lived apart in 1998.
3. Hành động xãy ra trong qúa khứ trong khoảng thời gian đã qua. (yesterday, last night.......)
I met him yesterday.
- Hành động bắt đầu từ quá khứ, còn tiếp tục đến hiện tại và tương lai.
We have lived in Da Nang for 4 years.
Now
- Hành động xãy ra trong qúa khứ không có thời gian xác định
now
We have decided to travel back and forth.
- Hành động xãy ra trong qúa khứ trong khoảng thời gian chưa qua( this week, today, this year.....)
I have met him today.
(5)past perfect (quá khứ hoàn thành)
Past perfect continuous
(quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
1. Hành động hay tình huống lâu dài:
They lived in a
Thì
Hình thức
Cách sử dụng
Dấu hiệu nhận biết
Ví dụ
Quá
khứ
Đơn
(+) S+ V2
(-) S+ didn’t –V
(?)Did+ S + V ?
Be: was, were
Wasn’t, weren’t
1. Hành động xãy ra vào thời gian xác định trong quá khứ.
2. Thói quen/ sự thật trong quá khứ.(không tồn tại ở hiện tại)
3. Hỏi về hành dộng trong quá khứ(thời gian được hiểu ngầm)
1. last year, yesterday, in 1890, 5 days ago..
2. When I was a child.
When he was young
“used to + V
would + V “
1. -Pasteur died in 1895.
-I met him yesterday.
2. He used to smoke a lot before.
3. -When were you born?
- Did you sleep well?
- When did you arrive in Newton?
tiếp diễn
(+) S + was/ were -V-ing
(-) S + wasn’t/ weren’t -V-ing
(?)Was/ Were + S + -V-ing…?
Hành động đang xãy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ hay diễn ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ.
-Hành dộng đang xãy ra trong quá khứ thì một hành động khác xãy đến
- Hai hành động đang xãy ra song song trong quá khứ
1. -at 8 o’clock yesterday evening
-All day yesterday
The whole time we were together
2. Dùng trong mệnh đề thời gian với when, while, …
1. - At six last night, he was having dinner with his family.
-I was painting all day yesterday.
2.- When I got up this morning, the sun was shining and the bird is singing.
- The phone rang while He was having a bath.
- When the light changed, we were crossing the street.
Hoàn thành
(+) S + Had - V3
(-) S +Hadn’t - V3
(?) Had + S + V3…?
Hành động đã xãy ra và hoàn tất trước một thời điểm hay trước một hành độngquá khứ khác.
- Before 1975
- By + time past time/ past clause)
By 2 o’clock
By the time he arrived, ….
- Sử dụng trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với when, as soon as, after, before...
1- I realized that we had met before.
- Before 1975, he had worked in that factory.
- By the time I left school, I had learnt English for 7 years.
2. After Ophrah had appeared in The Color Purple, she got a part in another movie.
Hoàn thành tiếp diễn
(+) S + Had been - V-ing
(-) S +Hadn’t been - V-ing
(?) Had + S + been - V-ing…?
Diễn tả HĐ xảy ra liên tục trước 1 HĐ quá khứ khác.
1- At that time we had been living in
the caravan about six months.
- I had been working hard all day, so I was very tired last night
- My legs were still stiff because I had been standing still for a long time.
So sánh thì
(4) Simple past (quá khứ đơn)
Present perfect (hiện tại hoàn thành)
1. Hành động đã xãy ra trong quá khứ và không liên quan đến hiện tại.
I lived in Duy Xuyên for 3 years. (2000, 2001, 2002)
2000,2001, 2002
now
2. Hành động xãy ra trong qúa khứ có thời gian xác định
1998 now
They lived apart in 1998.
3. Hành động xãy ra trong qúa khứ trong khoảng thời gian đã qua. (yesterday, last night.......)
I met him yesterday.
- Hành động bắt đầu từ quá khứ, còn tiếp tục đến hiện tại và tương lai.
We have lived in Da Nang for 4 years.
Now
- Hành động xãy ra trong qúa khứ không có thời gian xác định
now
We have decided to travel back and forth.
- Hành động xãy ra trong qúa khứ trong khoảng thời gian chưa qua( this week, today, this year.....)
I have met him today.
(5)past perfect (quá khứ hoàn thành)
Past perfect continuous
(quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
1. Hành động hay tình huống lâu dài:
They lived in a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Ngọc Liên
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)