Thi thử vào lớp 10 chuyên lý
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Quế |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Thi thử vào lớp 10 chuyên lý thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2008- 2009
A. LÝ THUYẾT :
1. Vận tốc :
V = s : t (v là vận tốc , s quãng đường , t thời gian )
đơn vị v : m/s: km/h
2. Tổng các lực :
- F = F1 + F2 (F1 , F2 Hai lực cùng tác dụng lên 1 vật cùng phương cùng hướng )
- F = F2 - F1 (F1 , F2 Hai lực cùng tác dụng lên 1 vật cùng phương ,ngược chiềuF1 < F2 )
- F = F1 - F2 ( F1 , F2 Hai lực cùng tác dụng lên 1 vật cùng phương ,ngược chiều F1 > F2 )
.Hai lực cân bằng là hia lực cùng tác dụng 1 vật , có cường độ bằng nhau nằm trên cùng một đường thẳng , chiều ngược nhau .
3. Lực ma sát : Gồm 3 loại : lực ma sát trượt , lực ma sát lăn , lực ma sát nghĩ .
công thức : F = m.s
4. Công thức tính công suất :
P = F/ S (F là áp lực , s là diện tích bị ép , P là áp xuất )
Đơn vị là : 1N/ 1m2 = 1Pa
5. Công thức tính lực đẩy Acs si mét:
FA= d.V (F lực đẩy ác si mét, d trọng lượng riêng, V thể tích chất lỏngbị chiếm chỗ)
Khi nào vật nổi , khi nào vật chìm .
6. Công cơ học :
Công thức tính công cơ học : A= F.S (đơn vi J, F là lực tác dụng , S là quãng đường vật di chuyển )
Công phụ thuộc vào 2 yếu tố : lực tác dụng , quãng đường vật di chuyển .
7. Định luật về công :
Định luật : sgk
hiệu suất của các máy cơ đơn giản :
H = A1/ A2. 100%
(H là hiệu suất , A1 công có ích, A2 công toàn phần)
công của trọng lực P : (P Là trọng lực , h là đường cao)
8. Công suất : (P công suất , A công thực hiện được , t là thời gian thực hiên công đó, P có đơn vị là woát (w )) .
B. Bài tập :
Bài 1: Để đưa một vật có khối lượng 80 kg lên cao 1,2 m bằng một mặt phẳng nghiêng cần tác dụng một lực 160N . Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 60% . Tíng chiều dài của mặt phẳnh nghiêng , công của lực ma sát và lực ma sát .
Bài2: Dùng pa lăng gồm 1 ròng rọc động , 1 ròng rọc cố định để đưa một vật có khối lượng 200kg lên cao thì phải kéo dây đi một đoạn là 8 m
a. vẽ sơ đồ thiết bị
b. Tính lực kéo F . Biểu diễn sơ đồ trên
c. Tính độ cao đưa vật lên
d. Tính công kéo vật .
Bài 3 : Dùng một ba lăng gốm 2 ròng rọc cố định và hai ròng rọc động để đưa một vật có khối lượng 50kg lên cao 2m. cho biết lực kéo 156,25N . Tính hiệu suát của palăng ?
Bài 4: Dùng một ròng rọc để đưa một vật có khối lượng 2400 kg lên cao người ta phải kéo dây đi 1 đoạn là 18m trong thời gian 3 ` 20s
a. Vẽ sơ đồ thiết bị
b. Tính lực kéo F , biểu diễn các lực vào sơ đồ trên .
c. Tính công suất của người kéo dây .
d. Tính độ cao và vận tốc di chuyển của vật .
A. LÝ THUYẾT :
1. Vận tốc :
V = s : t (v là vận tốc , s quãng đường , t thời gian )
đơn vị v : m/s: km/h
2. Tổng các lực :
- F = F1 + F2 (F1 , F2 Hai lực cùng tác dụng lên 1 vật cùng phương cùng hướng )
- F = F2 - F1 (F1 , F2 Hai lực cùng tác dụng lên 1 vật cùng phương ,ngược chiềuF1 < F2 )
- F = F1 - F2 ( F1 , F2 Hai lực cùng tác dụng lên 1 vật cùng phương ,ngược chiều F1 > F2 )
.Hai lực cân bằng là hia lực cùng tác dụng 1 vật , có cường độ bằng nhau nằm trên cùng một đường thẳng , chiều ngược nhau .
3. Lực ma sát : Gồm 3 loại : lực ma sát trượt , lực ma sát lăn , lực ma sát nghĩ .
công thức : F = m.s
4. Công thức tính công suất :
P = F/ S (F là áp lực , s là diện tích bị ép , P là áp xuất )
Đơn vị là : 1N/ 1m2 = 1Pa
5. Công thức tính lực đẩy Acs si mét:
FA= d.V (F lực đẩy ác si mét, d trọng lượng riêng, V thể tích chất lỏngbị chiếm chỗ)
Khi nào vật nổi , khi nào vật chìm .
6. Công cơ học :
Công thức tính công cơ học : A= F.S (đơn vi J, F là lực tác dụng , S là quãng đường vật di chuyển )
Công phụ thuộc vào 2 yếu tố : lực tác dụng , quãng đường vật di chuyển .
7. Định luật về công :
Định luật : sgk
hiệu suất của các máy cơ đơn giản :
H = A1/ A2. 100%
(H là hiệu suất , A1 công có ích, A2 công toàn phần)
công của trọng lực P : (P Là trọng lực , h là đường cao)
8. Công suất : (P công suất , A công thực hiện được , t là thời gian thực hiên công đó, P có đơn vị là woát (w )) .
B. Bài tập :
Bài 1: Để đưa một vật có khối lượng 80 kg lên cao 1,2 m bằng một mặt phẳng nghiêng cần tác dụng một lực 160N . Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 60% . Tíng chiều dài của mặt phẳnh nghiêng , công của lực ma sát và lực ma sát .
Bài2: Dùng pa lăng gồm 1 ròng rọc động , 1 ròng rọc cố định để đưa một vật có khối lượng 200kg lên cao thì phải kéo dây đi một đoạn là 8 m
a. vẽ sơ đồ thiết bị
b. Tính lực kéo F . Biểu diễn sơ đồ trên
c. Tính độ cao đưa vật lên
d. Tính công kéo vật .
Bài 3 : Dùng một ba lăng gốm 2 ròng rọc cố định và hai ròng rọc động để đưa một vật có khối lượng 50kg lên cao 2m. cho biết lực kéo 156,25N . Tính hiệu suát của palăng ?
Bài 4: Dùng một ròng rọc để đưa một vật có khối lượng 2400 kg lên cao người ta phải kéo dây đi 1 đoạn là 18m trong thời gian 3 ` 20s
a. Vẽ sơ đồ thiết bị
b. Tính lực kéo F , biểu diễn các lực vào sơ đồ trên .
c. Tính công suất của người kéo dây .
d. Tính độ cao và vận tốc di chuyển của vật .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Quế
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)