Thi thử hóa học
Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Quí |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Thi thử hóa học thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tỉnh Thanh Hoá. Đề thi thử vào lớp 10 Năm 2009-2010
Môn Hoá Học Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1:(1,5đ) Ngâm hỗn hợp các kim loại : Al, Cu, Fe,Ag, Mg trong mỗi dung dịch sau:
a) Dung dịch CuSO4 ( dư )
b) Dung dịch HCl ( dư )
c) Dung dịch NaOH( dư )
Viết các phương trình hóa học. Kim loại nào thu được trong mỗi trường hợp?
Câu 2: (1,5đ ) Những cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau ? Viết các phương trình hóa học.
a) SO2 và NaOH b) CO2 và CaO
c) NaHCO3 và HCl d) Na2CO3 và CO2
e) MnO2 và HCl f) Cu(OH)2 và H2SO4
Câu 3:( 2đ ) Người ta dùng quặng Fe2O3 để luyện gang. Để xác định hàm lượng Fe2O3 trong loại quạng này. Người ta cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 200g quặng đốt nóng đỏ. Sau phản ứng lấy chất rắn còn lại trong ống sứ đem hòa tan bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 33,6lit khí H2 (đktc )
a) Xác định hàm lượng Fe2O3 trong loại quặng hematit này ?
b) Nếu dùng 300 tấn quặng hematit trên để luyện gang, hãy tính lượng gang thu được. Biết loại gang này chứa 90% Fe và hiệu suất của quá trình sản xuất là 96%.
Câu 4: ( 2đ ) Viết PTHH của các phản ứng sau:
a) CH4 + ? ? CH3Cl + ?
b) CH2=CH2 + ? ( CH2Br - CH2Br
c) C6H6 + ? ? C6H5Br + ?
d) C6H6 + O2 ? ? + ?
e ) CH3-C≡CH + Br2 ( 1 : 2 )
Câu 5: ( 3đ )
Cho a ( gam ) hỗn hợp kim loại A ( gồm Fe và Cu ) tác dụng với khí clo dư thu được 89,25 gam hỗn hợp muối. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với lượng dư dd HCl 10% thu được 38,10 gam một muối.
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp muối thu được.
b) Tính thể tích dung dịch HCl 10% ( d = 1,1g/ml ) cần dùng.
Đáp án:
Câu 1:- Kim loại Cu thu được sau khi ngâm hỗn hợp các kim loại Al, Cu, Fe vào dung dịch CuSO4 dư:……
Câu 2:a) .......
Câu 3:Fe2O3 + 3CO to 2Fe + 3CO2↑ ( 1 )
x ( mol ) 2x ( mol )
Fe + H2SO4 loãng → Fe2SO4 + H2↑ ( 2 )
x ( mol ) 2x ( mol )
Từ ( 1,2 ) và bài cho ta có:
nH2 = 2x = 33,6 : 22,4 = 1.5 ( mol )
nFèO3 = x = ½ = 0,75 ( mol )
mFèO3 = 0,75 x 160 = 80 ( gam )
Vậy hàm lượng Fe2O3 trong loại quặng hematit này là:
%mFèO3 = ( 80 x 100 ) : 200 = 40%
b) Khối lượng Fe2O3 trong quặng: ( 300 x 40 ) : 100 = 120 ( tấn )
Khối lượng Fe2O3 tham gia phản ứng : ( 120 x 96 ) : 100 = 115,2 ( tấn )
PTHH của phản ứng luyện gang:
Fe2O3 + 3CO →2Fe + 3CO2↑ ( 3 )
160 ( tấn ) 112 ( tấn )
115,2 ( tấn ) m ( tấn )
Suy ra m = ( 115,2 x 112) : 160 = 80,64 ( tấn )
Lượng sắt này hòa tan một số phụ gia ( C, Si,P , S …) tạo ra gang. Đề cho khối lượng sắt này chiếm 95% gang.Vậy khối lượng gang thu được là:
( 80,64 x 100 ) : 90 = ….. ( tấn )
Câu 4: a) CH4 + Cl2 ánh sáng CH3Cl + HCl
b) CH2=CH2 + Br2 (dd ) → CH2Br - CH2Br
c) C6H6 lỏng+ Br2 lỏng Fe, to C6H5Br lỏng + HBr ( khí )
d) 2C6H6 + 15O2 to 12CO2 + 6H2O
e ) CH3-C≡CH + Br2 CH3-CBr2-CHBr2 ( lỏng ) ( 1 : 2 )
Câu 5: 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 ( 1 )
x x ( mol )
Cu + Cl2 t0 CuCl2 ( 2 )
y y ( mol )
Fe + 2HCl t0 FeCl2 + H2↑ ( 3 )
x 2x x x ( mol )
MFeCl3 = 162,5 (g ) ; MCuCl2 = 135 ( g ) ; MFeCl2 = 127 ( g )
Ta có: mFeCl2 = 127x = 38,1 (g ) → x = 0,3 ( mol )
mhh muối = mFeCl3 + mCuCl2 =
Môn Hoá Học Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1:(1,5đ) Ngâm hỗn hợp các kim loại : Al, Cu, Fe,Ag, Mg trong mỗi dung dịch sau:
a) Dung dịch CuSO4 ( dư )
b) Dung dịch HCl ( dư )
c) Dung dịch NaOH( dư )
Viết các phương trình hóa học. Kim loại nào thu được trong mỗi trường hợp?
Câu 2: (1,5đ ) Những cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau ? Viết các phương trình hóa học.
a) SO2 và NaOH b) CO2 và CaO
c) NaHCO3 và HCl d) Na2CO3 và CO2
e) MnO2 và HCl f) Cu(OH)2 và H2SO4
Câu 3:( 2đ ) Người ta dùng quặng Fe2O3 để luyện gang. Để xác định hàm lượng Fe2O3 trong loại quạng này. Người ta cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 200g quặng đốt nóng đỏ. Sau phản ứng lấy chất rắn còn lại trong ống sứ đem hòa tan bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 33,6lit khí H2 (đktc )
a) Xác định hàm lượng Fe2O3 trong loại quặng hematit này ?
b) Nếu dùng 300 tấn quặng hematit trên để luyện gang, hãy tính lượng gang thu được. Biết loại gang này chứa 90% Fe và hiệu suất của quá trình sản xuất là 96%.
Câu 4: ( 2đ ) Viết PTHH của các phản ứng sau:
a) CH4 + ? ? CH3Cl + ?
b) CH2=CH2 + ? ( CH2Br - CH2Br
c) C6H6 + ? ? C6H5Br + ?
d) C6H6 + O2 ? ? + ?
e ) CH3-C≡CH + Br2 ( 1 : 2 )
Câu 5: ( 3đ )
Cho a ( gam ) hỗn hợp kim loại A ( gồm Fe và Cu ) tác dụng với khí clo dư thu được 89,25 gam hỗn hợp muối. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với lượng dư dd HCl 10% thu được 38,10 gam một muối.
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp muối thu được.
b) Tính thể tích dung dịch HCl 10% ( d = 1,1g/ml ) cần dùng.
Đáp án:
Câu 1:- Kim loại Cu thu được sau khi ngâm hỗn hợp các kim loại Al, Cu, Fe vào dung dịch CuSO4 dư:……
Câu 2:a) .......
Câu 3:Fe2O3 + 3CO to 2Fe + 3CO2↑ ( 1 )
x ( mol ) 2x ( mol )
Fe + H2SO4 loãng → Fe2SO4 + H2↑ ( 2 )
x ( mol ) 2x ( mol )
Từ ( 1,2 ) và bài cho ta có:
nH2 = 2x = 33,6 : 22,4 = 1.5 ( mol )
nFèO3 = x = ½ = 0,75 ( mol )
mFèO3 = 0,75 x 160 = 80 ( gam )
Vậy hàm lượng Fe2O3 trong loại quặng hematit này là:
%mFèO3 = ( 80 x 100 ) : 200 = 40%
b) Khối lượng Fe2O3 trong quặng: ( 300 x 40 ) : 100 = 120 ( tấn )
Khối lượng Fe2O3 tham gia phản ứng : ( 120 x 96 ) : 100 = 115,2 ( tấn )
PTHH của phản ứng luyện gang:
Fe2O3 + 3CO →2Fe + 3CO2↑ ( 3 )
160 ( tấn ) 112 ( tấn )
115,2 ( tấn ) m ( tấn )
Suy ra m = ( 115,2 x 112) : 160 = 80,64 ( tấn )
Lượng sắt này hòa tan một số phụ gia ( C, Si,P , S …) tạo ra gang. Đề cho khối lượng sắt này chiếm 95% gang.Vậy khối lượng gang thu được là:
( 80,64 x 100 ) : 90 = ….. ( tấn )
Câu 4: a) CH4 + Cl2 ánh sáng CH3Cl + HCl
b) CH2=CH2 + Br2 (dd ) → CH2Br - CH2Br
c) C6H6 lỏng+ Br2 lỏng Fe, to C6H5Br lỏng + HBr ( khí )
d) 2C6H6 + 15O2 to 12CO2 + 6H2O
e ) CH3-C≡CH + Br2 CH3-CBr2-CHBr2 ( lỏng ) ( 1 : 2 )
Câu 5: 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 ( 1 )
x x ( mol )
Cu + Cl2 t0 CuCl2 ( 2 )
y y ( mol )
Fe + 2HCl t0 FeCl2 + H2↑ ( 3 )
x 2x x x ( mol )
MFeCl3 = 162,5 (g ) ; MCuCl2 = 135 ( g ) ; MFeCl2 = 127 ( g )
Ta có: mFeCl2 = 127x = 38,1 (g ) → x = 0,3 ( mol )
mhh muối = mFeCl3 + mCuCl2 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Việt Quí
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)