Thi thử hóa học 12
Chia sẻ bởi Daothi Hong Nguyet |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: thi thử hóa học 12 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC TỐT NGHIỆP THPT - BGD
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch:
A. CH3CHO trong môi trường axit B. HCOOH trong môi trường axit
C. HCHO trong môi trường axit D. CH3COOH trong môi trường axit
Câu 2: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là:
A. 14,49% B. 51,08% C. 40% D. 18,49%
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X, Y lần lượt là:
A. Rượu (ancol) etylic, andehit axetic B. Glucoz, andehit axetic
C. Glucoz, etyl axetat D. Glucoz, rượu (ancol) etylic
Câu 4: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:
A. Glucoz, glixerin, andehit fomic và natri axetat
B. Glucoz, glixerin, mantoz và rượu (ancol) etylic
C. Glucoz, glixerin, mantoz và axit axetic
D. Glucoz, glixerin, mantoz và natri axetat
Câu 5: Một trong những điểm khác nhau giữa protit và gluxit là:
A. Protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn
B. Protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử
C. Protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử
D. Protit luôn là chất hữu cơ no
Câu 6: Để trung hòa 4,44 gam một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. CTPT của axit đó là:
A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. HCOOH
Câu 7: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo andehit là:
A. Rượu bậc 1 B. Rượu bậc 2 C. Rượu bậc 3 D. Rượu b1 và b2
Câu 8: Andehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, t0). Qua hai phản ứng này chứng tỏ andehit:
A. Chỉ thể hiện tính khử B. Không thể hiện tính khử và tính oxi hóa
C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa D. Chỉ thể hiện tính oxi hóa
Câu 9: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic và axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là:
A. Quỳ tím và dung dịch brom B. Quỳ tím và dung dịch Na2CO3
C. Quỳ tím và Cu(OH)2 D. Quỳ tím và dung dịch NaOH
Câu 10: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm:
A. C3H5(OH)3 và C2H4(OH)2 B. CH3COOH và C2H3COOH
C. C3H5(OH)3 và C12H22O11 (saccaroz) D. VC3H7OH và CH3CHO
Câu 11: Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là:
A. C6H12O6 (glucoz) B. HCHO C. CH3COOH D. HCOOH
Câu 12: Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là:
A. CH3-CH(NH2)-CH3 B. CH3-CH2-CHO
C. CH3-CH2-COOH D. CH3-CH2-OH
Câu 13: Cho m gam glucoz lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 45 B. 22,5 C. 14,4 D. 11,25
Câu 14: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là:
A. CH3-CH2-COO-CH3 B. CH3-CH2-CH2-COOH
C. HCOO-CH2-CH2-CH3 D. CH3-COO-CH2-CH3
Câu 15: Chất vừa tác dụng với Na, nhưng không tác dụng với NaOH là:
A. CH3-CH2-COO-CH3 B. CH3-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH D. CH3-COO-CH2-CH3
Câu 16: Chất không tác dụng với Na, nhưng tác dụng với NaOH là:
A. CH3-CH2-COO-CH3 B. CH3-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH D. CH3-CH2-O-CH2-CH3
Câu 17: Số đồng phân ứng với CTPT C3H8O là:
A. 1 B. 2
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch:
A. CH3CHO trong môi trường axit B. HCOOH trong môi trường axit
C. HCHO trong môi trường axit D. CH3COOH trong môi trường axit
Câu 2: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là:
A. 14,49% B. 51,08% C. 40% D. 18,49%
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X, Y lần lượt là:
A. Rượu (ancol) etylic, andehit axetic B. Glucoz, andehit axetic
C. Glucoz, etyl axetat D. Glucoz, rượu (ancol) etylic
Câu 4: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:
A. Glucoz, glixerin, andehit fomic và natri axetat
B. Glucoz, glixerin, mantoz và rượu (ancol) etylic
C. Glucoz, glixerin, mantoz và axit axetic
D. Glucoz, glixerin, mantoz và natri axetat
Câu 5: Một trong những điểm khác nhau giữa protit và gluxit là:
A. Protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn
B. Protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử
C. Protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử
D. Protit luôn là chất hữu cơ no
Câu 6: Để trung hòa 4,44 gam một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. CTPT của axit đó là:
A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. HCOOH
Câu 7: Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo andehit là:
A. Rượu bậc 1 B. Rượu bậc 2 C. Rượu bậc 3 D. Rượu b1 và b2
Câu 8: Andehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, t0). Qua hai phản ứng này chứng tỏ andehit:
A. Chỉ thể hiện tính khử B. Không thể hiện tính khử và tính oxi hóa
C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa D. Chỉ thể hiện tính oxi hóa
Câu 9: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic và axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là:
A. Quỳ tím và dung dịch brom B. Quỳ tím và dung dịch Na2CO3
C. Quỳ tím và Cu(OH)2 D. Quỳ tím và dung dịch NaOH
Câu 10: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm:
A. C3H5(OH)3 và C2H4(OH)2 B. CH3COOH và C2H3COOH
C. C3H5(OH)3 và C12H22O11 (saccaroz) D. VC3H7OH và CH3CHO
Câu 11: Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là:
A. C6H12O6 (glucoz) B. HCHO C. CH3COOH D. HCOOH
Câu 12: Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là:
A. CH3-CH(NH2)-CH3 B. CH3-CH2-CHO
C. CH3-CH2-COOH D. CH3-CH2-OH
Câu 13: Cho m gam glucoz lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 45 B. 22,5 C. 14,4 D. 11,25
Câu 14: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là:
A. CH3-CH2-COO-CH3 B. CH3-CH2-CH2-COOH
C. HCOO-CH2-CH2-CH3 D. CH3-COO-CH2-CH3
Câu 15: Chất vừa tác dụng với Na, nhưng không tác dụng với NaOH là:
A. CH3-CH2-COO-CH3 B. CH3-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH D. CH3-COO-CH2-CH3
Câu 16: Chất không tác dụng với Na, nhưng tác dụng với NaOH là:
A. CH3-CH2-COO-CH3 B. CH3-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH D. CH3-CH2-O-CH2-CH3
Câu 17: Số đồng phân ứng với CTPT C3H8O là:
A. 1 B. 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Daothi Hong Nguyet
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)