Thi Thu DH truong THPT NamDan
Chia sẻ bởi Nguyễn Bình Long |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Thi Thu DH truong THPT NamDan thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1
ĐỀ THI THỬ ĐHCĐ LẦN 2-2011
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137
Câu 1: Hiđrocacbon X có tỉ khối hơi so với H2 là 28. Khi cộng HBr vào X có thể thu được tối đa 3 sản phẩm cộng. X là
A. metylpropen B. metyl xiclo propan C. but-1-en D. xiclo butan
Câu 2: Khi cho Cl2 tác dụng với dung dịch KOH đặc, nóng thì tỉ số giữa số nguyên tử Clo bị oxi hóa và số nguyên tử Clo bị khử là
A. 1:5 B. 1:3 C. 5:1 D. 1:1
Câu 3: Công thức đơn giản nhất của axit cacboxylic là C3H4O3. Số đồng phân axit có cùng công thức đơn giản nhất trên là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 4: Dãy các chất sau đều tan hết trong dung dịch HCl dư, tạo ra dung dịch đồng nhất là
A. FeO; NiO; PbO; K2O B. Al2O3; ZnO; CrO; Cr2O3
C. MgO; CuO; Ag2O; CaO D. BaO; Al2O3; Fe2O3; SiO2
Câu 5: Đun nóng hỗn hợp các ancol có công thức phân tử C2H6O, C3H8O với axit H2SO4 đặc ở 140oC sẽ thu được số ete tối đa là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 6: Kết luận nào sau đây không đúng
A. Khi nhiệt độ tăng thì độ dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại đều giảm.
B. Kim loại dễ gò, rèn, kéo thành sợi … là do kim loại có tính dẻo.
C. Độ dẫn điện của một số kim loại phổ biến tăng theo thứ tự sau: FeD. Độ dẫn điện của kim loại phụ thuộc vào bản chất kim loại, tiết diện dây dẫn, nhiệt độ môi trường.
Câu 7: Dung dịch X chứa các anion: ; ; và một cation trong số các cation sau: Ag+; Ba2+; Pb2+; Fe3+. Dung dịch X có pH<7. Cation trong dung dịch X là
A. Pb2+ B. Fe3+ C. Ba2+ D. Ag+
Câu 8: Cho 0,1 mol aminoaxit X (no, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác 29,2 gam X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 1M. Phân tử khối của X là
A. 146 B. 73 C. 292 D. 147
Câu 9: X và Y là 2 -aminoaxit (chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đun nóng hỗn hợp X, Y thu được chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng đủ với 0,2 mol NaOH, phản ứng xong làm khô thu được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 0,4 mol CO2. Công thức phân tử của Z là
A. C4H8O3N2 B. C6H12O3N2 C. C5H10O3N2 D. C3H6O3N2
Câu 10: Cho 46,5g hỗn hợp bột X gồm Al, Fe, Cr vào cốc đựng dung dịch NaOH dư thu được 0,45 mol H2. Cho tiếp vào cốc dung dịch HCl dư thu thêm được 0,7 mol H2. Khối lượng Cr trong hỗn hợp X là
A. 10,4g B. 15,6g C. 5,2g D. 20,8g
Câu 11: Trộn các dung dịch sau: (NH4)2SO4; KHCO3; Mg(NO3)2 thu được
A. nước cứng B. nước cứng tạm thời
C. nước cứng toàn phần D. nước cứng vĩnh cửu
Câu 12: Hợp chất X được tạo ra từ cation Na+ và anion . Tổng số hạt p, n, e của một mol X là (biết và )
A. B. C. D.
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Đun nhẹ X với với dung dịch AgNO3/NH3 thu được hợp chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hay NaOH đều tạo khí là các chất vô cơ. Chất X là
A. HCHO B. HCOONH4 C. tất cả
ĐỀ THI THỬ ĐHCĐ LẦN 2-2011
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137
Câu 1: Hiđrocacbon X có tỉ khối hơi so với H2 là 28. Khi cộng HBr vào X có thể thu được tối đa 3 sản phẩm cộng. X là
A. metylpropen B. metyl xiclo propan C. but-1-en D. xiclo butan
Câu 2: Khi cho Cl2 tác dụng với dung dịch KOH đặc, nóng thì tỉ số giữa số nguyên tử Clo bị oxi hóa và số nguyên tử Clo bị khử là
A. 1:5 B. 1:3 C. 5:1 D. 1:1
Câu 3: Công thức đơn giản nhất của axit cacboxylic là C3H4O3. Số đồng phân axit có cùng công thức đơn giản nhất trên là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 4: Dãy các chất sau đều tan hết trong dung dịch HCl dư, tạo ra dung dịch đồng nhất là
A. FeO; NiO; PbO; K2O B. Al2O3; ZnO; CrO; Cr2O3
C. MgO; CuO; Ag2O; CaO D. BaO; Al2O3; Fe2O3; SiO2
Câu 5: Đun nóng hỗn hợp các ancol có công thức phân tử C2H6O, C3H8O với axit H2SO4 đặc ở 140oC sẽ thu được số ete tối đa là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 6: Kết luận nào sau đây không đúng
A. Khi nhiệt độ tăng thì độ dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại đều giảm.
B. Kim loại dễ gò, rèn, kéo thành sợi … là do kim loại có tính dẻo.
C. Độ dẫn điện của một số kim loại phổ biến tăng theo thứ tự sau: Fe
Câu 7: Dung dịch X chứa các anion: ; ; và một cation trong số các cation sau: Ag+; Ba2+; Pb2+; Fe3+. Dung dịch X có pH<7. Cation trong dung dịch X là
A. Pb2+ B. Fe3+ C. Ba2+ D. Ag+
Câu 8: Cho 0,1 mol aminoaxit X (no, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác 29,2 gam X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 1M. Phân tử khối của X là
A. 146 B. 73 C. 292 D. 147
Câu 9: X và Y là 2 -aminoaxit (chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đun nóng hỗn hợp X, Y thu được chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng đủ với 0,2 mol NaOH, phản ứng xong làm khô thu được chất rắn G. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 0,4 mol CO2. Công thức phân tử của Z là
A. C4H8O3N2 B. C6H12O3N2 C. C5H10O3N2 D. C3H6O3N2
Câu 10: Cho 46,5g hỗn hợp bột X gồm Al, Fe, Cr vào cốc đựng dung dịch NaOH dư thu được 0,45 mol H2. Cho tiếp vào cốc dung dịch HCl dư thu thêm được 0,7 mol H2. Khối lượng Cr trong hỗn hợp X là
A. 10,4g B. 15,6g C. 5,2g D. 20,8g
Câu 11: Trộn các dung dịch sau: (NH4)2SO4; KHCO3; Mg(NO3)2 thu được
A. nước cứng B. nước cứng tạm thời
C. nước cứng toàn phần D. nước cứng vĩnh cửu
Câu 12: Hợp chất X được tạo ra từ cation Na+ và anion . Tổng số hạt p, n, e của một mol X là (biết và )
A. B. C. D.
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Đun nhẹ X với với dung dịch AgNO3/NH3 thu được hợp chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hay NaOH đều tạo khí là các chất vô cơ. Chất X là
A. HCHO B. HCOONH4 C. tất cả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bình Long
Dung lượng: 100,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)