Thì quá khứ đơn
Chia sẻ bởi Họ và tên |
Ngày 10/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Thì quá khứ đơn thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Cách dùng
Thì quá khứ đơn (The simple past) được dùng thường xuyên để diễn tả :
Sự việc diễn ra trong một thời gian cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại:
She came back last Friday.
Cô ấy đã trở lại từ thứ Sáu tuần trước.
I saw her in the street.
Tôi đã gặp cô ấy trên đường.
They didn`t agree to the deal.
Họ đã không đồng ý giao dịch đó.
Sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại:
She lived in Tokyo for seven years.
Cô ấy đã sống ở Tokyo trong 7 năm.
They were in London from Monday to Thursday of last week.
Tuần vừa rồi họ ở London từ thứ Hai đến thứ Năm.
When I was living in New York, I went to all the art exhibitions I could.
Lúc tôi còn sống ở New York, tôi đã đi xem tất cả các cuộc triển lãm nghệ thuật mà tôi có thể.
Các cụm từ thường dùng với thì quá khứ đơn:
• Yesterday
• (two days, three weeks) ago
• last (year, month, week)
• in (2002, June)
• from (March) to (June)
• in the (2000, 1980s)
• in the last century
• in the past
Cấu trúc
Câu khẳng định
- S + V-ed/P2 (+ O)
* Ghi chú:
S: chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ
Ví dụ:
She came back last Friday.
They were in London from Monday to Thursday of last week.
Câu phủ định
- S + did not/didn`t + V (+ O)
Ví dụ:
She didn`t come back last Friday
They were not in London from Monday to Thursday of last week.
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + did not/didn`t + V + (O)
- (Từ để hỏi) + did + V + not + (O)
Ví dụ:
When did she come back?
Were they in London from Monday to Thursday of last week?
Thì quá khứ đơn (The simple past) được dùng thường xuyên để diễn tả :
Sự việc diễn ra trong một thời gian cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại:
She came back last Friday.
Cô ấy đã trở lại từ thứ Sáu tuần trước.
I saw her in the street.
Tôi đã gặp cô ấy trên đường.
They didn`t agree to the deal.
Họ đã không đồng ý giao dịch đó.
Sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại:
She lived in Tokyo for seven years.
Cô ấy đã sống ở Tokyo trong 7 năm.
They were in London from Monday to Thursday of last week.
Tuần vừa rồi họ ở London từ thứ Hai đến thứ Năm.
When I was living in New York, I went to all the art exhibitions I could.
Lúc tôi còn sống ở New York, tôi đã đi xem tất cả các cuộc triển lãm nghệ thuật mà tôi có thể.
Các cụm từ thường dùng với thì quá khứ đơn:
• Yesterday
• (two days, three weeks) ago
• last (year, month, week)
• in (2002, June)
• from (March) to (June)
• in the (2000, 1980s)
• in the last century
• in the past
Cấu trúc
Câu khẳng định
- S + V-ed/P2 (+ O)
* Ghi chú:
S: chủ ngữ
V: động từ
O: tân ngữ
Ví dụ:
She came back last Friday.
They were in London from Monday to Thursday of last week.
Câu phủ định
- S + did not/didn`t + V (+ O)
Ví dụ:
She didn`t come back last Friday
They were not in London from Monday to Thursday of last week.
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + did not/didn`t + V + (O)
- (Từ để hỏi) + did + V + not + (O)
Ví dụ:
When did she come back?
Were they in London from Monday to Thursday of last week?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Họ và tên
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)