THI NGHIÊM ẢO VẬT LÍ THCS HAY
Chia sẻ bởi Trương Duy Đát |
Ngày 29/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: THI NGHIÊM ẢO VẬT LÍ THCS HAY thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Cơ Học
Nhiệt Học
Điện Học
Quang Học
- PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ HỒNG NGỰ - TRƯỜNG THCS AN THẠNH
MỘT SỐ THÍ NGHIỆM ẢO
DÙNG TRONG DẠY HỌC VẬT LÍ THCS
Năm học: 2011-2012
Cơ học
1. Lực đẩy Ac-si-met.
2. Một vật chuyển động trên máng nghiêng.
4. Thế năng – động năng - công.
3. Ròng rọc.
5. Cơ năng .
Nhiệt học
1. Dẫn nhiệt
2. Công thức tính nhiệt lượng
3. Sơ lược cấu tạo nguyên tử
4. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng .
5. Sự nở vì nhiệt của chất rắn .
6. Động cơ nhiệt .
Quang học
1. Sự tán sắc ánh sáng
2. Mắt
3. Màu sắc của các vật
4. Định luật truyền thẳng AS
ĐIỆN HỌC
1.Chuông điện
2.Tác dụng hoá học của dòng điện
3.Nhiễm điện
4.Cấu tạo và hoạt động của đèn pin
5.Tác dụng từ của dòng điện
6. Dòng điện- máy phát điện- chất dẫn điện…
Nguồn điện
Cuộn dây
Lá thép đàn hồi
Miếng sắt
Tiếp điểm
Đầu gõ chuông
Chuông
Chuông điện
Chốt kẹp
Nguyên tắc hoạt động của chuông điện.
5 phút
10 phút
P =2,5 N
P1 =1,8 N
P =2,5 N
P1< P
chứng tỏ điều gì?
P1< P chứng tỏ vật
nhúng trong nước
chịu 2 lực tác dụng
ngược chiều nhau
(P và Fđ)
P1= P - Fđ < P
Thỏi than nối với cực âm được phủ bên ngoài một lớp màu đỏ.
Người ta đã xác định đây là lớp kim loại đồng
Hiện tượng đồng tách khỏi dung dịch muối đồng khi có dòng điện chạy qua chứng tỏ dòng điện có tác dụng hoá học.
Kết luận:
Dòng điện đi qua dung dịch muối
đồng làm cho thỏi than nối với
cực âm được phủ một lớp đồng.
Thuỷ tinh
Đồng
Nhôm
Pin
vỏ
Công tắc
Bóng đèn dây tóc
Gương lõm
CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÈN PIN
SƠ LƯỢC VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ.
Mọi vật đều được cấu tạo từ các nguyên tử. Nguyên tử là hạt rất nhỏ nhưng hạt đó lại gồm những hạt nhỏ hơn nữa..
Mô hình đơn giản của nguyên tử
Ở TÂM MỖI NGUYÊN TỬ CÓ MỘT MANG ĐIỆN TÍCH DƯƠNG.
Xung quanh hạt nhân có các mang điện tích âm chuyển động tạo thành lớp vỏ nguyên tử.
Hạt nhân
Electron
Tổng điện tích âm của các electron có trị số tuyệt đối bằng điện tích dương của hạt nhân. Do đó bình thường nguyên tử trung hoà về điện.
Electron có thể dịch chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, từ vật này sang vật khác.
Nhiệt học
Điện học
HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG
A
P
B
Nguồn sáng trắng
Tấm chắn khe sáng
Lăng kính
Màn
HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG
A
P
B
Đỏ
Nguồn sáng trắng
Tấm chắn khe sáng
Lăng kính
Màn
Tấm lọc đỏ
HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG
A
P
B
Xanh
Nguồn sáng trắng
Tấm chắn khe sáng
Lăng kính
Màn
Tấm lọc xanh
HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG
A
P
B
Vàng
Nguồn sáng trắng
Tấm chắn khe sáng
Lăng kính
Màn
Tấm lọc màu vàng
Thí nghiệm ảo vật lý 9:
chương II Điện từ học - Phần I
N
S
YK
1. Thí nghiệm: Bài 22-Tiết 24- Hình 22.1
A
2. Thí nghiệm: Bài 23-Tiết 25- Hình 23.3
Nhận xét về sắp xếp của các kim nam châm nằm dọc theo một đường sức từ.
Nhận xét gì về hình dạng của đường sức từ?
A
Đường
Sức
Từ
3. Thí nghiệm: Bài 24-Tiết 26- Hình 24.2
A
Cho nhận xét về chiều của đường sức từ ở hai đầu ống dây so với chiều các đường sức từ ở hai cực của thanh nam châm?
Giống như thanh nam châm, tại hai đầu ống dây các đường sức từ cùng đi vào một đầu và cùng đi ra ở đầu kia.
4. Thí nghiệm: Bài 24-Tiết 26- Hình 24.2 - So sánh
A
Chiều đường sức từ của ống dây phụ thuộc vào chiều của dòng điện chạy qua các vòng dây.
5. TN: Bài 24-Tiết 26- Hình 24.2 - Đổi chiều dòng điện
Nắm tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây.
6. Thí nghiệm: Bài 24-Tiết 26- Hình 24.3 - Qui tắc nắm tay phải.
Ta hãy quan sát chiều của đường sức từ
7. Thí nghiệm: Bài 24-Tiết 26- Hình 24.3 - Quan sát chiều của đường sức từ
7. ThÝ nghiÖm: Bµi 24-TiÕt 26- H×nh 24.3 - Qui t¾c n¾m tay ph¶i.
7. Thí nghiệm: Bài 24-Tiết 26- Hình 24.3 - Quan sát chiều của đường sức từ khi đổi chiều dòng điện.
Đóng khoá K, quan sát góc lệch của kim nam châm so với phương ban đầu
Mắc mạch điện như hình vẽ
K
8. Thí nghiệm: Bài 25-Tiết 27:S? nhiễm từ của săt, thép - Hình 25.1
Đóng khoá K, quan sát góc lệch của kim nam châm so với phương ban đầu
Cho lõi sắt hoặc thép vào ống dây
K
9. Thí nghiệm: Bài 25-Tiết 27:S? nhiễm từ của săt, thép - Hình 25.1
Ngắt khoá K, quan sát hiện tượng xảy ra với các đinh sắt.
Mắc mạch điện như hình vẽ
lõi sắt non
đinh sắt
10. Thí nghiệm: Bài 25-Tiết 27:S? nhiễm từ của săt, thép - Hình 25.2
Ngắt khoá K, quan sát hiện tượng xảy ra với các đinh sắt.
Mắc mạch điện như hình vẽ
Lõi thép
đinh sắt
11. Thí nghiệm: Bài 25-Tiết 27:S? nhiễm từ của săt, thép - Hình 25.2
S
N
K
0
1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện
- Đóng công tắc K cho dòng điện chạy qua ống dây
Khi có dòng điện chạy qua, ống dây chuyển động
12. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.1 (1)
S
N
K
0
- Di chuyển con chạy của biến trở để tăng, giảm cường độ dòng điện qua ống dây.
Khi cường độ dòng điện thay đổi, ống dây chuyển dọc theo khe hở giữa hai cực của nam châm.
13. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.1 (2)
ống dây L
(trong thực tế thường gọi là côn loa)
Nam châm E
(là nam châm vĩnh cửu, chi tiết xem hình bên)
Mng loa M
(thường làm bằng giấy chuyên dùng)
14. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.2 (1)
Vì màng loa được gắn chặt với ống dây nên khi ống dây dao động, màng loa dao động theo và phát ra âm thanh mà nó nhận được từ micro.
Loa điện: Biến dao động điện thành âm thanh.
15. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.2 (2)
Côn loa
C1 Tại sao khi đóng công tắc K để dòng điện chạy trong MĐ1 thì động cơ M ở MĐ2 có làm việc?
Mạch điện 1
Mạch điện 2
Thanh sắt
K
Động cơ M
M
Vì khi có dòng diện trong MĐ1 thì nam châm điện hút thanh sắt và đóng MĐ2, động cơ làm việc.
Tiếp điểm
RLĐT là thiết bị tự động đóng, ngắt mạch điện, bảo vệ và điều khiển sự làm việc của MĐ
Nam châm điện
Chúng ta hãy theo dõi HĐ của MĐ
16. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.3
tiếp điểm T
P
P
N
S
chuông điện
mạch điện 1
mạch điện 2
Công tắc K
Nghiên cứu sơ đồ bên để nhận biết các bộ phận chính của chuông báo động và cho biết:
- Khi đóng cửa chuông có kêu không, tại sao?
C2
Chuông không kêu vì mạch điện 2 hở
17. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.4 (1)
S
P
P
N
chuông điện
mạch điện 1
mạch điện 2
Khi cửa mở chuông lại kêu, tại sao?
tiếp điểm T
Ta hãy quan sát
Khi cửa hé mở, chuông kêu vì hở MĐ1, NCĐ mất hết từ tính, miếng sắt rơi xuống và tự động đóng MĐ2
18. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.4 (2)
L
2
1
S
Khi dßng ®iÖn qua ®éng c¬ vît qu¸ møc cho phÐp, t¸c dông tõ cña cña nam ch©m ®iÖn m¹nh h¬n, th¾ng lùc ®µn håi cña lß xo vµ hót chÆt lÊy thanh s¾t S lµm cho m¹ch ®iÖn tù ®éng ng¾t ®iÖn.
động cơ
N
M
19. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.5 (1) C3
S
L
2
1
động cơ
N
Sau khi thanh sắt S bị hút, nam châm điện bị mất từ tính, nếu sự cố không nghiêm trọng thì lò xo L kéo lại đóng tiếp điểm 1-2, động cơ lại tiếp tục hoạt động.
M
20. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.5 (2) C3
S
N
K
A
- Đóng công tắc K quan sát xem có hiện tượng gì xảy ra với đoạn dây AB
Hiện tượng đó chứng tỏ điều gì?
A
B
+
Chứng tỏ đoạn dây AB chịu tác dụng của một lực nào đó.
21. Thí nghiệm: Bài 27-Tiết 29: Lực điện từ- Hình 27.1 (1)
S
N
K
A
A
B
+
2. Kết luận
Từ trường tác dụng lực lên đoạn dây dẫn AB có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
Lực đó gọi là lực điện từ
22. Thí nghiệm: Bài 27-Tiết 29: Lực điện từ- Hình 27.1 (2)
S
N
K
A
A
B
+
+ Đổi chiều đường sức từ
b. Kết luận: Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn AB phụ thuộc vào chiều dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều đường sức từ.
23. Thí nghiệm: Bài 27-Tiết 29: Lực điện từ- Hình 27.1 (3)
2. Quy tắc bàn tay trái
Biết chiều dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn thẳng và chiều đường sức từ.
Quy tắc bàn tay trái giúp ta xác định được chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn.
Quy tắc bàn tay trái:
Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay.
Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện.
Thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực điện từ.
24. Thí nghiệm: Bài 27-Tiết 29: Lực điện từ
- Hình 27. 2
CC
0
Mắt bình thường
Mắt cận thị
Mắt viễn thị
MẮT
d) Để sửa tật cận thị, phải đeo thấu kính phân kỳ có tiêu cự thích hợp sao cho vật ở vô cực qua kính cho ảnh ảo hiện lên ở điểm CV của mắt.
A’
A
A’
A1
F’k
Để sửa tật viễn thị, phải đeo thấu kính hội tụ có
để nhìn rõ vật ở vô cực mà không cần điều tiết.
A
0k
1
2
3
4
1
2
3
4
Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng
Các vật mà ta nghiên cứu là các vật không tự phát sáng. Tuy nhiên, chúng có khả năng tán xạ (hắt lại theo mọi phương) AS chiếu đến chúng.
Dùng chuột trái nháy vào các số ở hàng dưới cùng để tiến hành thí nghiệm ( có thể làm nhiều lần )
1
2
3
4
1
2
3
4
Đỏ
Đỏ
Tối
Đen
Trắng
Đỏ
Xanh lục
Đen
Màu sắc các vật dưới ánh sáng đỏ
TLC2 Dưới AS đỏ: Vật mầu trắng có mầu đỏ. Vật mầu đỏ có mầu đỏ. Vật mầu xanh lục có mầu tối. Vật mầu đen có mầu đen. Vậy mầu trắng và mầu đỏ tán xạ tốt AS đỏ, còn lại không tán xạ tốt AS đỏ.
1
2
3
4
1
2
3
4
Xanh
Đen
Xanh
Đen
Trắng
Đỏ
Xanh lục
Đen
TLC3 Dưới AS xanh lục: Vật mầu trắng có mầu xanh lục. Vật mầu đỏ có mầu đen. Vật mầu xanh lục có mầu xanh lục. Vật mầu đen có mầu đen. Vậy mầu trắng và mầu xanh lục tán xạ tốt AS xanh lục, còn lại không tán xạ tốt AS xanh lục.
Màu sắc các vật dưới ánh sáng xanh lục
1. Làm thí nghiệm
Nước lạnh
Quan sát
Thí nghiệm kiểm chứng
Hòn bi thép lăn từ máng nghiêng xuống va chạm vào miếng gỗ chuyển động.
Dùng tay cọ xát miếng đồng lên mặt bàn, miếng đông nóng lên.
Đun nóng ống nghiệm. Không khí và hơi nước trong ống nghiệm nóng lên, dãn nở, đảy nút bật lên và lạnh đi.
Nước nóng
Nước nóng
Nước lạnh
Nước lạnh
Dầu
Rượu
Nước
MẶT TRỜI
TRÁI ĐẤT
MT
ỨNG DỤNG ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG CỦA ÁNH SÁNG
Vùng tối
Vùng sáng
1
2
Đèn pin
Miếng bìa
Màn chắn
Bóng nửa tối
2
1
3
0 1 2 3 4 5 6
l l l l l l l
A
N
S
Chất dẫn điện và chất cách điện
Hình 20.3
A
C
B
Hình 17.2
CƠ NĂNG
THẾ NĂNG HẤP DẪN
Nhiệt Học
Điện Học
Quang Học
- PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ HỒNG NGỰ - TRƯỜNG THCS AN THẠNH
MỘT SỐ THÍ NGHIỆM ẢO
DÙNG TRONG DẠY HỌC VẬT LÍ THCS
Năm học: 2011-2012
Cơ học
1. Lực đẩy Ac-si-met.
2. Một vật chuyển động trên máng nghiêng.
4. Thế năng – động năng - công.
3. Ròng rọc.
5. Cơ năng .
Nhiệt học
1. Dẫn nhiệt
2. Công thức tính nhiệt lượng
3. Sơ lược cấu tạo nguyên tử
4. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng .
5. Sự nở vì nhiệt của chất rắn .
6. Động cơ nhiệt .
Quang học
1. Sự tán sắc ánh sáng
2. Mắt
3. Màu sắc của các vật
4. Định luật truyền thẳng AS
ĐIỆN HỌC
1.Chuông điện
2.Tác dụng hoá học của dòng điện
3.Nhiễm điện
4.Cấu tạo và hoạt động của đèn pin
5.Tác dụng từ của dòng điện
6. Dòng điện- máy phát điện- chất dẫn điện…
Nguồn điện
Cuộn dây
Lá thép đàn hồi
Miếng sắt
Tiếp điểm
Đầu gõ chuông
Chuông
Chuông điện
Chốt kẹp
Nguyên tắc hoạt động của chuông điện.
5 phút
10 phút
P =2,5 N
P1 =1,8 N
P =2,5 N
P1< P
chứng tỏ điều gì?
P1< P chứng tỏ vật
nhúng trong nước
chịu 2 lực tác dụng
ngược chiều nhau
(P và Fđ)
P1= P - Fđ < P
Thỏi than nối với cực âm được phủ bên ngoài một lớp màu đỏ.
Người ta đã xác định đây là lớp kim loại đồng
Hiện tượng đồng tách khỏi dung dịch muối đồng khi có dòng điện chạy qua chứng tỏ dòng điện có tác dụng hoá học.
Kết luận:
Dòng điện đi qua dung dịch muối
đồng làm cho thỏi than nối với
cực âm được phủ một lớp đồng.
Thuỷ tinh
Đồng
Nhôm
Pin
vỏ
Công tắc
Bóng đèn dây tóc
Gương lõm
CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐÈN PIN
SƠ LƯỢC VỀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ.
Mọi vật đều được cấu tạo từ các nguyên tử. Nguyên tử là hạt rất nhỏ nhưng hạt đó lại gồm những hạt nhỏ hơn nữa..
Mô hình đơn giản của nguyên tử
Ở TÂM MỖI NGUYÊN TỬ CÓ MỘT MANG ĐIỆN TÍCH DƯƠNG.
Xung quanh hạt nhân có các mang điện tích âm chuyển động tạo thành lớp vỏ nguyên tử.
Hạt nhân
Electron
Tổng điện tích âm của các electron có trị số tuyệt đối bằng điện tích dương của hạt nhân. Do đó bình thường nguyên tử trung hoà về điện.
Electron có thể dịch chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, từ vật này sang vật khác.
Nhiệt học
Điện học
HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG
A
P
B
Nguồn sáng trắng
Tấm chắn khe sáng
Lăng kính
Màn
HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG
A
P
B
Đỏ
Nguồn sáng trắng
Tấm chắn khe sáng
Lăng kính
Màn
Tấm lọc đỏ
HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG
A
P
B
Xanh
Nguồn sáng trắng
Tấm chắn khe sáng
Lăng kính
Màn
Tấm lọc xanh
HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG
A
P
B
Vàng
Nguồn sáng trắng
Tấm chắn khe sáng
Lăng kính
Màn
Tấm lọc màu vàng
Thí nghiệm ảo vật lý 9:
chương II Điện từ học - Phần I
N
S
YK
1. Thí nghiệm: Bài 22-Tiết 24- Hình 22.1
A
2. Thí nghiệm: Bài 23-Tiết 25- Hình 23.3
Nhận xét về sắp xếp của các kim nam châm nằm dọc theo một đường sức từ.
Nhận xét gì về hình dạng của đường sức từ?
A
Đường
Sức
Từ
3. Thí nghiệm: Bài 24-Tiết 26- Hình 24.2
A
Cho nhận xét về chiều của đường sức từ ở hai đầu ống dây so với chiều các đường sức từ ở hai cực của thanh nam châm?
Giống như thanh nam châm, tại hai đầu ống dây các đường sức từ cùng đi vào một đầu và cùng đi ra ở đầu kia.
4. Thí nghiệm: Bài 24-Tiết 26- Hình 24.2 - So sánh
A
Chiều đường sức từ của ống dây phụ thuộc vào chiều của dòng điện chạy qua các vòng dây.
5. TN: Bài 24-Tiết 26- Hình 24.2 - Đổi chiều dòng điện
Nắm tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều đường sức từ trong lòng ống dây.
6. Thí nghiệm: Bài 24-Tiết 26- Hình 24.3 - Qui tắc nắm tay phải.
Ta hãy quan sát chiều của đường sức từ
7. Thí nghiệm: Bài 24-Tiết 26- Hình 24.3 - Quan sát chiều của đường sức từ
7. ThÝ nghiÖm: Bµi 24-TiÕt 26- H×nh 24.3 - Qui t¾c n¾m tay ph¶i.
7. Thí nghiệm: Bài 24-Tiết 26- Hình 24.3 - Quan sát chiều của đường sức từ khi đổi chiều dòng điện.
Đóng khoá K, quan sát góc lệch của kim nam châm so với phương ban đầu
Mắc mạch điện như hình vẽ
K
8. Thí nghiệm: Bài 25-Tiết 27:S? nhiễm từ của săt, thép - Hình 25.1
Đóng khoá K, quan sát góc lệch của kim nam châm so với phương ban đầu
Cho lõi sắt hoặc thép vào ống dây
K
9. Thí nghiệm: Bài 25-Tiết 27:S? nhiễm từ của săt, thép - Hình 25.1
Ngắt khoá K, quan sát hiện tượng xảy ra với các đinh sắt.
Mắc mạch điện như hình vẽ
lõi sắt non
đinh sắt
10. Thí nghiệm: Bài 25-Tiết 27:S? nhiễm từ của săt, thép - Hình 25.2
Ngắt khoá K, quan sát hiện tượng xảy ra với các đinh sắt.
Mắc mạch điện như hình vẽ
Lõi thép
đinh sắt
11. Thí nghiệm: Bài 25-Tiết 27:S? nhiễm từ của săt, thép - Hình 25.2
S
N
K
0
1. Nguyên tắc hoạt động của loa điện
- Đóng công tắc K cho dòng điện chạy qua ống dây
Khi có dòng điện chạy qua, ống dây chuyển động
12. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.1 (1)
S
N
K
0
- Di chuyển con chạy của biến trở để tăng, giảm cường độ dòng điện qua ống dây.
Khi cường độ dòng điện thay đổi, ống dây chuyển dọc theo khe hở giữa hai cực của nam châm.
13. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.1 (2)
ống dây L
(trong thực tế thường gọi là côn loa)
Nam châm E
(là nam châm vĩnh cửu, chi tiết xem hình bên)
Mng loa M
(thường làm bằng giấy chuyên dùng)
14. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.2 (1)
Vì màng loa được gắn chặt với ống dây nên khi ống dây dao động, màng loa dao động theo và phát ra âm thanh mà nó nhận được từ micro.
Loa điện: Biến dao động điện thành âm thanh.
15. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.2 (2)
Côn loa
C1 Tại sao khi đóng công tắc K để dòng điện chạy trong MĐ1 thì động cơ M ở MĐ2 có làm việc?
Mạch điện 1
Mạch điện 2
Thanh sắt
K
Động cơ M
M
Vì khi có dòng diện trong MĐ1 thì nam châm điện hút thanh sắt và đóng MĐ2, động cơ làm việc.
Tiếp điểm
RLĐT là thiết bị tự động đóng, ngắt mạch điện, bảo vệ và điều khiển sự làm việc của MĐ
Nam châm điện
Chúng ta hãy theo dõi HĐ của MĐ
16. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.3
tiếp điểm T
P
P
N
S
chuông điện
mạch điện 1
mạch điện 2
Công tắc K
Nghiên cứu sơ đồ bên để nhận biết các bộ phận chính của chuông báo động và cho biết:
- Khi đóng cửa chuông có kêu không, tại sao?
C2
Chuông không kêu vì mạch điện 2 hở
17. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.4 (1)
S
P
P
N
chuông điện
mạch điện 1
mạch điện 2
Khi cửa mở chuông lại kêu, tại sao?
tiếp điểm T
Ta hãy quan sát
Khi cửa hé mở, chuông kêu vì hở MĐ1, NCĐ mất hết từ tính, miếng sắt rơi xuống và tự động đóng MĐ2
18. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.4 (2)
L
2
1
S
Khi dßng ®iÖn qua ®éng c¬ vît qu¸ møc cho phÐp, t¸c dông tõ cña cña nam ch©m ®iÖn m¹nh h¬n, th¾ng lùc ®µn håi cña lß xo vµ hót chÆt lÊy thanh s¾t S lµm cho m¹ch ®iÖn tù ®éng ng¾t ®iÖn.
động cơ
N
M
19. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.5 (1) C3
S
L
2
1
động cơ
N
Sau khi thanh sắt S bị hút, nam châm điện bị mất từ tính, nếu sự cố không nghiêm trọng thì lò xo L kéo lại đóng tiếp điểm 1-2, động cơ lại tiếp tục hoạt động.
M
20. Thí nghiệm: Bài 26-Tiết 28: ứng dụng của nam châm
- Hình 26.5 (2) C3
S
N
K
A
- Đóng công tắc K quan sát xem có hiện tượng gì xảy ra với đoạn dây AB
Hiện tượng đó chứng tỏ điều gì?
A
B
+
Chứng tỏ đoạn dây AB chịu tác dụng của một lực nào đó.
21. Thí nghiệm: Bài 27-Tiết 29: Lực điện từ- Hình 27.1 (1)
S
N
K
A
A
B
+
2. Kết luận
Từ trường tác dụng lực lên đoạn dây dẫn AB có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.
Lực đó gọi là lực điện từ
22. Thí nghiệm: Bài 27-Tiết 29: Lực điện từ- Hình 27.1 (2)
S
N
K
A
A
B
+
+ Đổi chiều đường sức từ
b. Kết luận: Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn AB phụ thuộc vào chiều dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều đường sức từ.
23. Thí nghiệm: Bài 27-Tiết 29: Lực điện từ- Hình 27.1 (3)
2. Quy tắc bàn tay trái
Biết chiều dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn thẳng và chiều đường sức từ.
Quy tắc bàn tay trái giúp ta xác định được chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn.
Quy tắc bàn tay trái:
Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay.
Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện.
Thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực điện từ.
24. Thí nghiệm: Bài 27-Tiết 29: Lực điện từ
- Hình 27. 2
CC
0
Mắt bình thường
Mắt cận thị
Mắt viễn thị
MẮT
d) Để sửa tật cận thị, phải đeo thấu kính phân kỳ có tiêu cự thích hợp sao cho vật ở vô cực qua kính cho ảnh ảo hiện lên ở điểm CV của mắt.
A’
A
A’
A1
F’k
Để sửa tật viễn thị, phải đeo thấu kính hội tụ có
để nhìn rõ vật ở vô cực mà không cần điều tiết.
A
0k
1
2
3
4
1
2
3
4
Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng
Các vật mà ta nghiên cứu là các vật không tự phát sáng. Tuy nhiên, chúng có khả năng tán xạ (hắt lại theo mọi phương) AS chiếu đến chúng.
Dùng chuột trái nháy vào các số ở hàng dưới cùng để tiến hành thí nghiệm ( có thể làm nhiều lần )
1
2
3
4
1
2
3
4
Đỏ
Đỏ
Tối
Đen
Trắng
Đỏ
Xanh lục
Đen
Màu sắc các vật dưới ánh sáng đỏ
TLC2 Dưới AS đỏ: Vật mầu trắng có mầu đỏ. Vật mầu đỏ có mầu đỏ. Vật mầu xanh lục có mầu tối. Vật mầu đen có mầu đen. Vậy mầu trắng và mầu đỏ tán xạ tốt AS đỏ, còn lại không tán xạ tốt AS đỏ.
1
2
3
4
1
2
3
4
Xanh
Đen
Xanh
Đen
Trắng
Đỏ
Xanh lục
Đen
TLC3 Dưới AS xanh lục: Vật mầu trắng có mầu xanh lục. Vật mầu đỏ có mầu đen. Vật mầu xanh lục có mầu xanh lục. Vật mầu đen có mầu đen. Vậy mầu trắng và mầu xanh lục tán xạ tốt AS xanh lục, còn lại không tán xạ tốt AS xanh lục.
Màu sắc các vật dưới ánh sáng xanh lục
1. Làm thí nghiệm
Nước lạnh
Quan sát
Thí nghiệm kiểm chứng
Hòn bi thép lăn từ máng nghiêng xuống va chạm vào miếng gỗ chuyển động.
Dùng tay cọ xát miếng đồng lên mặt bàn, miếng đông nóng lên.
Đun nóng ống nghiệm. Không khí và hơi nước trong ống nghiệm nóng lên, dãn nở, đảy nút bật lên và lạnh đi.
Nước nóng
Nước nóng
Nước lạnh
Nước lạnh
Dầu
Rượu
Nước
MẶT TRỜI
TRÁI ĐẤT
MT
ỨNG DỤNG ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG CỦA ÁNH SÁNG
Vùng tối
Vùng sáng
1
2
Đèn pin
Miếng bìa
Màn chắn
Bóng nửa tối
2
1
3
0 1 2 3 4 5 6
l l l l l l l
A
N
S
Chất dẫn điện và chất cách điện
Hình 20.3
A
C
B
Hình 17.2
CƠ NĂNG
THẾ NĂNG HẤP DẪN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Duy Đát
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)