Thi Ly8 Trieu 09-10 hk1
Chia sẻ bởi Phạm Hữu Triều |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Thi Ly8 Trieu 09-10 hk1 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo Dục Phan Thiết
Trường THCS Nguyễn Thông
Tên: ……………………………
Lớp: ……..
Đề Kiểm Tra HKI. Năm học: 2009 – 2010.
Môn: Vật Lý 8. Thời gian 45 phút. Không kể phát đề.
Điểm:
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Câu 1: Nhúng một vật vào chất lỏng. Nêu điều kiện để vật nổi, vật lơ lững, vật chìm. (1,5 điểm).
Câu 2: Viết công thức tính áp suất chất lỏng. Nêu ý nghĩa vật lí, đơn vị các đại lượng trong công thức đó. (1,5 điểm).
Câu 3: Dựa vào hình vẽ biểu diễn vectơ lực sau. Xác định gốc, phương, chiều và độ lớn của lực tác dụng
lên vật. (1 điểm).
Câu 4: (2,5 điểm). Một con ngựa kéo xe với lực kéo không đổi 300 N trên suốt quãng đường dài 1,8 km mất thời gian 15 phút.
Tính vận tốc trung bình của ngựa khi kéo xe.
Tính công của con ngựa sinh ra khi kéo xe.
Câu 5: (1,5 điểm). Một vật có trọng lượng 12 N đặt trên bàn với diện tích tiếp xúc là 30 dm2. Tính áp suất tác dụng lên mặt bàn.
Câu 6: (2 điểm). Một vật có khối lượng 598,5g làm bằng chất có khối lượng riêng D = 10500 kg/m3 được nhúng hoàn toàn trong nước. Tính lực đầy acsimet tác dụng lên vật. Biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án: Biểu điểm. Vật Lý 8. năm học 2009 – 2010. GV: Phạm Hữu Triều.
Câu 1: Nhúng một vật vào chất lỏng thì.
* Vật chìm xuống khi trọng lượng P lớn hơn lực đẩy Acsimet FA. P > FA. 0,5 điểm.
* Vật nổi lên khi trọng lượng P nhỏ hơn lực đẩy Acsimet FA. P < FA. 0,5 điểm.
* Vật lơ lững khi trọng lượng P bằng lực đẩy Acsimet FA. P = FA. 0,5 điểm.
Câu 2: Công thức tính áp suất chất lỏng. p = d.h 0,5 điểm
Trong đó: p: áp suất chất lỏng. N/m2. (Pa) 0,5 điểm
d: trọng lượng riêng chất lỏng. N/m3. 0,25 điểm
h: độ cao của cột chất lỏng. m. 0,25 điểm
Câu 3: Xác định gốc, phương, chiều và độ lớn của lực tác dụng lên vật. (1 điểm).
Gốc tại A. 0,25 điểm
Phương nằm ngang. 0,25 điểm
Chiều từ trái sang phải. 0,25 điểm
Độ lớn: 80N. 0,25 điểm.
Câu 4:
Tóm tắt. 1 điểm Giải:
Fk = 300N Vận tốc trung bình của ngựa khi kéo xe:
s = 1,8 km =1800 m. vtb = = 2 m/s 0,75 điểm
t = 15 phút = 900s. Công của con ngựa sinh ra khi kéo xe:
a) vtb = ? m/s A = Fk.s = 300N.1800m = 540000 J 0,75 điểm
b) A = ? J ( N.m) Đáp số: vtb = 2m/s; A = 540000 J.
Câu 5:
Tóm tắt. 0,5 điểm Giải:
P = F = 12N Áp suất tác dụng lên mặt bàn:
S = 30 dm2 = 0,3 m2 p = = 40 N/m2.( Pa) 1 điểm
p =? N/m2.( Pa) Đáp số: p = 40 Pa.
Câu 6: (2 điểm). Một vật có khối lượng 598,5g làm bằng chất có khối lượng riêng D = 10500 kg/m3 được nhúng
Trường THCS Nguyễn Thông
Tên: ……………………………
Lớp: ……..
Đề Kiểm Tra HKI. Năm học: 2009 – 2010.
Môn: Vật Lý 8. Thời gian 45 phút. Không kể phát đề.
Điểm:
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Câu 1: Nhúng một vật vào chất lỏng. Nêu điều kiện để vật nổi, vật lơ lững, vật chìm. (1,5 điểm).
Câu 2: Viết công thức tính áp suất chất lỏng. Nêu ý nghĩa vật lí, đơn vị các đại lượng trong công thức đó. (1,5 điểm).
Câu 3: Dựa vào hình vẽ biểu diễn vectơ lực sau. Xác định gốc, phương, chiều và độ lớn của lực tác dụng
lên vật. (1 điểm).
Câu 4: (2,5 điểm). Một con ngựa kéo xe với lực kéo không đổi 300 N trên suốt quãng đường dài 1,8 km mất thời gian 15 phút.
Tính vận tốc trung bình của ngựa khi kéo xe.
Tính công của con ngựa sinh ra khi kéo xe.
Câu 5: (1,5 điểm). Một vật có trọng lượng 12 N đặt trên bàn với diện tích tiếp xúc là 30 dm2. Tính áp suất tác dụng lên mặt bàn.
Câu 6: (2 điểm). Một vật có khối lượng 598,5g làm bằng chất có khối lượng riêng D = 10500 kg/m3 được nhúng hoàn toàn trong nước. Tính lực đầy acsimet tác dụng lên vật. Biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án: Biểu điểm. Vật Lý 8. năm học 2009 – 2010. GV: Phạm Hữu Triều.
Câu 1: Nhúng một vật vào chất lỏng thì.
* Vật chìm xuống khi trọng lượng P lớn hơn lực đẩy Acsimet FA. P > FA. 0,5 điểm.
* Vật nổi lên khi trọng lượng P nhỏ hơn lực đẩy Acsimet FA. P < FA. 0,5 điểm.
* Vật lơ lững khi trọng lượng P bằng lực đẩy Acsimet FA. P = FA. 0,5 điểm.
Câu 2: Công thức tính áp suất chất lỏng. p = d.h 0,5 điểm
Trong đó: p: áp suất chất lỏng. N/m2. (Pa) 0,5 điểm
d: trọng lượng riêng chất lỏng. N/m3. 0,25 điểm
h: độ cao của cột chất lỏng. m. 0,25 điểm
Câu 3: Xác định gốc, phương, chiều và độ lớn của lực tác dụng lên vật. (1 điểm).
Gốc tại A. 0,25 điểm
Phương nằm ngang. 0,25 điểm
Chiều từ trái sang phải. 0,25 điểm
Độ lớn: 80N. 0,25 điểm.
Câu 4:
Tóm tắt. 1 điểm Giải:
Fk = 300N Vận tốc trung bình của ngựa khi kéo xe:
s = 1,8 km =1800 m. vtb = = 2 m/s 0,75 điểm
t = 15 phút = 900s. Công của con ngựa sinh ra khi kéo xe:
a) vtb = ? m/s A = Fk.s = 300N.1800m = 540000 J 0,75 điểm
b) A = ? J ( N.m) Đáp số: vtb = 2m/s; A = 540000 J.
Câu 5:
Tóm tắt. 0,5 điểm Giải:
P = F = 12N Áp suất tác dụng lên mặt bàn:
S = 30 dm2 = 0,3 m2 p = = 40 N/m2.( Pa) 1 điểm
p =? N/m2.( Pa) Đáp số: p = 40 Pa.
Câu 6: (2 điểm). Một vật có khối lượng 598,5g làm bằng chất có khối lượng riêng D = 10500 kg/m3 được nhúng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hữu Triều
Dung lượng: 13,38KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)