Thi lý 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: thi lý 6 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THI VẬT LÝ 6 HKII
Nămhọc: 2015 – 2016
Nhậnbiết
Thônghiểu
VDT
VDC
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự nở vì nhiệt của các chất
C1
0,5đ
C2
1,5
C5
0,5đ
3 câu
2,5đ
Nhiệtkế - nhiệtgiai
C2
0,5đ
C1a, b
2đ
C1c
1đ
4 câu
3,5đ
Sự nóng chảy và sự đông đặc
C3
0,5đ
C6
0,5đ
C3
1,5
3 câu
2,5đ
Sự bay hơi và sự ngưng tụ
C4
0,5đ
1 câu
0,5đ
LG BVMT
C4
1đ
1 câu
1đ
Tổng
3 c
1,5đ
1 c
1,5đ
2 c
1đ
1 c
1đ
1 c
0,5đ
3 c
3,5đ
1 c
1đ
12 câu
10đ
Tổng
4 câu
3đ
3 câu
2đ
4 câu
4đ
1 câu
1đ
12 câu
10đ
ĐỀ THI
I. Trắcnghiệm (3đ).Chọncâutrảlờiđúngnhấtchocáccâusau.
Câu 1:Hiệntượngnàosauđâysẽxảyrakhinungnóngmộtvậtrắn?
A. Khốilượngcủavậttăng. B. Khốilượngcủavậtgiảm
C. Khốilượngriêngcủavậttăng. D. Khốilượngriêngcủavậtgiảm
Câu 2: Khôngthểdùngnhiệtkếrượuđểđonhiệtđộcủahơinướcđangsôivì:
A. rượusôi ở nhiệtđộcaohơn 1000C.B. rượusôi ở nhiệtđộthấphơn 1000C.
C. rượuđôngđặc ở nhiệtđộthấphơn 1000C.D. rượuđôngđặc ở nhiệtđộthấphơn00C.
Câu 3: Nhiệtđộnóngchảycủamộtchấtlà:
A. Nhiệtđộ ở đóvậttừthểrắnbắtđầuchuyển sang thểlỏng. B. Nhiệtđộ 1000C.
C. Nhiệtđộ ở đóvậttừthểlỏngbắtđầuchuyển sang thểrắn. D. Câu A và C đềuđúng.
Câu 4: Nướcđựngtrongcốc bay hơicàngnhanhkhi:
A. Nướctrongcốccàngnhiều. B. Nướctrongcốccàngít.
C. Nướctrongcốccàngnóng. D. Nướctrongcốccànglạnh.
Câu 5: Bánhxeđạpkhibơmcăng, nếuđểngoàitrưanắngsẽdễbịnổlà do:
A. Nhiệtđộtănglàmchoruộtbánhxenởra.
B. Nhiệtđộtănglàmchovỏbánhxecọlại.
C. Nhiệtđộtănglàmchokhôngkhítrongruộtbánhxe co lại.
D. Nhiệtđộtănglàmchokhôngkhítrongruộtbánhxenởra.
Câu 6: Cho cáchiệntượngsau:
1. Đốtmộtngọnnến. 2. Đốtmộtngọnđèndầu.
3. Cho nướcvàongănđátủlạnh4. Cho đávào li nước.
5. Đúcmộtcáichuôngđồng.
Cáchiệntượngliênquanđếnsựđôngđặclà:
A. 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 2, 4, 5 D. 1,4
II. Tựluận. (7đ)
Câu 1:
a. Hãytínhxem 370C ứngvớibaonhiêu0F ? (1đ)
b. Hãytínhxem 430C ứngvớibaonhiêu0F ? (1đ)
c. Hãytínhxem 59,90F ứngvớibaonhiêu0C ? (1đ)
Câu 2: Chấtkhínởrakhinào? Chấtkhí co lạikhinào?Sựnởvìnhiệtcủacácchấtkhíkhácnhausẽgiốngnhau hay khácnhau? (1,5đ)
Câu 3: Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá khi đun nóng.
a. Nước ở thể nào trong khoảng từ phút
thứ 0 đến phút thứ 2? Từ phút thứ 6 đến phút thứ 14?
b. Nhiệt độ nào thì nước bắt đầu nóng chảy?
c. Thời gian nóng chảy của nước là bao nhiêu?
d. Nước ở thể nào trong khoảng thời gian từ phút
thứ 2 đến phút thứ 6 ?
e. Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của nước
như thế nào?
Câu 4: Sự dãn nở vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những lực rất lớn. Vì vậy cần phải có những biện pháp gì đối với ngành xây dựng và đối với sức khỏe con người?
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm. (3đ). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
B
D
A
II. Tự luận.
Câu
Đáp án
Điểm
1
a. 370C = 00C + 370C
= 320F + (37 x 1,80F)
= 320F + 66,60F
= 98,60F
0,25
0,25
0,25
0,25
b. 430C = 00C + 430C
= 320F + (43 x 1,80F)
= 320F + 77,40F
= 109,40F
0,25
0,25
0,25
0,25
59,90F - 320F
c. 59,90F = = 15,50C
1,
Nămhọc: 2015 – 2016
Nhậnbiết
Thônghiểu
VDT
VDC
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự nở vì nhiệt của các chất
C1
0,5đ
C2
1,5
C5
0,5đ
3 câu
2,5đ
Nhiệtkế - nhiệtgiai
C2
0,5đ
C1a, b
2đ
C1c
1đ
4 câu
3,5đ
Sự nóng chảy và sự đông đặc
C3
0,5đ
C6
0,5đ
C3
1,5
3 câu
2,5đ
Sự bay hơi và sự ngưng tụ
C4
0,5đ
1 câu
0,5đ
LG BVMT
C4
1đ
1 câu
1đ
Tổng
3 c
1,5đ
1 c
1,5đ
2 c
1đ
1 c
1đ
1 c
0,5đ
3 c
3,5đ
1 c
1đ
12 câu
10đ
Tổng
4 câu
3đ
3 câu
2đ
4 câu
4đ
1 câu
1đ
12 câu
10đ
ĐỀ THI
I. Trắcnghiệm (3đ).Chọncâutrảlờiđúngnhấtchocáccâusau.
Câu 1:Hiệntượngnàosauđâysẽxảyrakhinungnóngmộtvậtrắn?
A. Khốilượngcủavậttăng. B. Khốilượngcủavậtgiảm
C. Khốilượngriêngcủavậttăng. D. Khốilượngriêngcủavậtgiảm
Câu 2: Khôngthểdùngnhiệtkếrượuđểđonhiệtđộcủahơinướcđangsôivì:
A. rượusôi ở nhiệtđộcaohơn 1000C.B. rượusôi ở nhiệtđộthấphơn 1000C.
C. rượuđôngđặc ở nhiệtđộthấphơn 1000C.D. rượuđôngđặc ở nhiệtđộthấphơn00C.
Câu 3: Nhiệtđộnóngchảycủamộtchấtlà:
A. Nhiệtđộ ở đóvậttừthểrắnbắtđầuchuyển sang thểlỏng. B. Nhiệtđộ 1000C.
C. Nhiệtđộ ở đóvậttừthểlỏngbắtđầuchuyển sang thểrắn. D. Câu A và C đềuđúng.
Câu 4: Nướcđựngtrongcốc bay hơicàngnhanhkhi:
A. Nướctrongcốccàngnhiều. B. Nướctrongcốccàngít.
C. Nướctrongcốccàngnóng. D. Nướctrongcốccànglạnh.
Câu 5: Bánhxeđạpkhibơmcăng, nếuđểngoàitrưanắngsẽdễbịnổlà do:
A. Nhiệtđộtănglàmchoruộtbánhxenởra.
B. Nhiệtđộtănglàmchovỏbánhxecọlại.
C. Nhiệtđộtănglàmchokhôngkhítrongruộtbánhxe co lại.
D. Nhiệtđộtănglàmchokhôngkhítrongruộtbánhxenởra.
Câu 6: Cho cáchiệntượngsau:
1. Đốtmộtngọnnến. 2. Đốtmộtngọnđèndầu.
3. Cho nướcvàongănđátủlạnh4. Cho đávào li nước.
5. Đúcmộtcáichuôngđồng.
Cáchiệntượngliênquanđếnsựđôngđặclà:
A. 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 2, 4, 5 D. 1,4
II. Tựluận. (7đ)
Câu 1:
a. Hãytínhxem 370C ứngvớibaonhiêu0F ? (1đ)
b. Hãytínhxem 430C ứngvớibaonhiêu0F ? (1đ)
c. Hãytínhxem 59,90F ứngvớibaonhiêu0C ? (1đ)
Câu 2: Chấtkhínởrakhinào? Chấtkhí co lạikhinào?Sựnởvìnhiệtcủacácchấtkhíkhácnhausẽgiốngnhau hay khácnhau? (1,5đ)
Câu 3: Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá khi đun nóng.
a. Nước ở thể nào trong khoảng từ phút
thứ 0 đến phút thứ 2? Từ phút thứ 6 đến phút thứ 14?
b. Nhiệt độ nào thì nước bắt đầu nóng chảy?
c. Thời gian nóng chảy của nước là bao nhiêu?
d. Nước ở thể nào trong khoảng thời gian từ phút
thứ 2 đến phút thứ 6 ?
e. Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của nước
như thế nào?
Câu 4: Sự dãn nở vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những lực rất lớn. Vì vậy cần phải có những biện pháp gì đối với ngành xây dựng và đối với sức khỏe con người?
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm. (3đ). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
B
D
A
II. Tự luận.
Câu
Đáp án
Điểm
1
a. 370C = 00C + 370C
= 320F + (37 x 1,80F)
= 320F + 66,60F
= 98,60F
0,25
0,25
0,25
0,25
b. 430C = 00C + 430C
= 320F + (43 x 1,80F)
= 320F + 77,40F
= 109,40F
0,25
0,25
0,25
0,25
59,90F - 320F
c. 59,90F = = 15,50C
1,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh
Dung lượng: 44,58KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)