THI LAI T7
Chia sẻ bởi Trần Thị Mai Thảo |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: THI LAI T7 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI LẠI
Môn : Toán Lớp 7
Thời gian :90 phút ( không kể chép đề )
I. Trắc nghiệm : ( 3điểm)
Câu 1 : Biểu thức đại số nào sau đây là đơn thức : 2x2y3 ; - 5 ; ; 2x2y + 3xy ; x2y ;
A. 2x2y3 ; - 5 ; x2y ; 2x2y + 3xy B. 2x2y3 ; - 5 ; ; x2y
C. 2x2y3 ; - 5 ; ; D. 2x2y3 ; - 5; x2y ;
Câu 2 : Hệ số của đơn thức – 5x2y7 là :
A. B. – 70 C. 5 D. – 5
Câu 3 : Viết đơn thức 5x6(- 2x3y)x8y thành đơn thức thu gọn là :
A. – 7x17y3 B. – 10 x144y C. – 10 x17y3 D. – 7x17
Câu 4 : Gía trị của biểu thức A = 4y – 7x tại x = 2 ; y = 4 là
A. – 1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 5 : Nghiệm của đa thức 2x2 – x là :
A. 0 và 2 B. – 1 và ½ C. 0 và -1/2 D. 0 và ½
Câu 6 : Điền đơn thức thích hợp vào ô trống sau : 12x4y3 - = 5x4y3 là :
A. 7 B. 17x4y3 C. 7x4y3 D. – 7 x4y3
Câu 7 : Cho tam giác RQS , biết RQ = 6cm , QS = 7cm , RS = 5cm . Ta có :
A. < < B. > >
C. < < D. > >
Câu 8 : Cho tam giác EFG , biết = 400 ; = 800. Ta có :
A. EG > EF > GF B. EG < EF < GF
C. EG > GF > EF D. EF > GF > EG
Câu 9 : Cho hình bên , biết PSQR và PQ < PR . Ta có :
A. SQ = SR B. SQ < SR
C. SQ > SR D. SQ SR
Câu 10 : Bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây có thể là 3 cạnh của một tam giác
A. 3cm , 4cm , 9cm B. 5cm, 7cm, 2cm C. 1cm , 2cm , 3cm D. 3cm , 4cm , 5cm
Câu 11 : Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 5cm , 11cm thì chu vi của tam giác đó là :
A. 27cm B. 21cm C. 16cm D. 6cm
Câu 12 : Cho G là trọng tâm của tam giác PQR với đường trung tuyến PM . Ta có :
A. B. C. D.
II.Tự luận : ( 7điểm – Thời gian 90 phút )
Bài 1 : ( 1,5đ) Số cân nặng của 30 học sinh trong một lớp được ghi trong bảng sau :
28 31 32 36 32 31 31 32 31 32
32 35 32 31 35 32 35 35 36 32
32 31 36 31 28 32 31 32 32 31
a) Dấu hiệu là gì ?
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu ?
Bài 2 : ( 1,5đ) Cho biểu thức M = 3x2 – 5x + 2
a) Tính giá trị của M tại x = 2
b) x = 1 có là nghiệm của M không ?
Bài 3 : ( 1,5đ) Cho biểu thức P(x) = x3 – 2x + 1 và Q(x) = 2x2 – 2x3 + x – 5
Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
Bài 4 : ( 2,5đ)
Cho tam giác ABC ( = 900 ) có AB = 5cm , AC = 12cm .
a) Tính độ dài BC.
b) M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD . Chứng minh MAB = MDC
c) Chứng minh DAC < ADC
d) ACD là tam giác gì ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm ( 3đ) - Mỗi câu đúng 0,25đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
D
C
D
D
C
B
A
B
D
A
C
II. Tự luận : (7đ)
Đáp án
Điểm
Chú thích
Bài 1 :
a) Dấu hiệu số cân nặng của mỗi HS trong một lớp
b) X
Bài 2 :
a) x = 2 M = 3.22 – 5.2 + 2 = 4
b) x = 1 M = 3.12 – 5.
Môn : Toán Lớp 7
Thời gian :90 phút ( không kể chép đề )
I. Trắc nghiệm : ( 3điểm)
Câu 1 : Biểu thức đại số nào sau đây là đơn thức : 2x2y3 ; - 5 ; ; 2x2y + 3xy ; x2y ;
A. 2x2y3 ; - 5 ; x2y ; 2x2y + 3xy B. 2x2y3 ; - 5 ; ; x2y
C. 2x2y3 ; - 5 ; ; D. 2x2y3 ; - 5; x2y ;
Câu 2 : Hệ số của đơn thức – 5x2y7 là :
A. B. – 70 C. 5 D. – 5
Câu 3 : Viết đơn thức 5x6(- 2x3y)x8y thành đơn thức thu gọn là :
A. – 7x17y3 B. – 10 x144y C. – 10 x17y3 D. – 7x17
Câu 4 : Gía trị của biểu thức A = 4y – 7x tại x = 2 ; y = 4 là
A. – 1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 5 : Nghiệm của đa thức 2x2 – x là :
A. 0 và 2 B. – 1 và ½ C. 0 và -1/2 D. 0 và ½
Câu 6 : Điền đơn thức thích hợp vào ô trống sau : 12x4y3 - = 5x4y3 là :
A. 7 B. 17x4y3 C. 7x4y3 D. – 7 x4y3
Câu 7 : Cho tam giác RQS , biết RQ = 6cm , QS = 7cm , RS = 5cm . Ta có :
A. < < B. > >
C. < < D. > >
Câu 8 : Cho tam giác EFG , biết = 400 ; = 800. Ta có :
A. EG > EF > GF B. EG < EF < GF
C. EG > GF > EF D. EF > GF > EG
Câu 9 : Cho hình bên , biết PSQR và PQ < PR . Ta có :
A. SQ = SR B. SQ < SR
C. SQ > SR D. SQ SR
Câu 10 : Bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây có thể là 3 cạnh của một tam giác
A. 3cm , 4cm , 9cm B. 5cm, 7cm, 2cm C. 1cm , 2cm , 3cm D. 3cm , 4cm , 5cm
Câu 11 : Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 5cm , 11cm thì chu vi của tam giác đó là :
A. 27cm B. 21cm C. 16cm D. 6cm
Câu 12 : Cho G là trọng tâm của tam giác PQR với đường trung tuyến PM . Ta có :
A. B. C. D.
II.Tự luận : ( 7điểm – Thời gian 90 phút )
Bài 1 : ( 1,5đ) Số cân nặng của 30 học sinh trong một lớp được ghi trong bảng sau :
28 31 32 36 32 31 31 32 31 32
32 35 32 31 35 32 35 35 36 32
32 31 36 31 28 32 31 32 32 31
a) Dấu hiệu là gì ?
b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu ?
Bài 2 : ( 1,5đ) Cho biểu thức M = 3x2 – 5x + 2
a) Tính giá trị của M tại x = 2
b) x = 1 có là nghiệm của M không ?
Bài 3 : ( 1,5đ) Cho biểu thức P(x) = x3 – 2x + 1 và Q(x) = 2x2 – 2x3 + x – 5
Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
Bài 4 : ( 2,5đ)
Cho tam giác ABC ( = 900 ) có AB = 5cm , AC = 12cm .
a) Tính độ dài BC.
b) M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD . Chứng minh MAB = MDC
c) Chứng minh DAC < ADC
d) ACD là tam giác gì ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm ( 3đ) - Mỗi câu đúng 0,25đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
D
C
D
D
C
B
A
B
D
A
C
II. Tự luận : (7đ)
Đáp án
Điểm
Chú thích
Bài 1 :
a) Dấu hiệu số cân nặng của mỗi HS trong một lớp
b) X
Bài 2 :
a) x = 2 M = 3.22 – 5.2 + 2 = 4
b) x = 1 M = 3.12 – 5.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mai Thảo
Dung lượng: 138,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)