Thi lai anh 6
Chia sẻ bởi Phạm Anh Thái |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: thi lai anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………………….
Lớp: 6
ĐỀ THI LẠI
Môn: Tiếng Anh 6
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. ( 4 điểm)
1. My name _________ Nga.
A. is B. are C. am
2. How are you? We _________ fine.
A. is B. am C. are
3. _________ these your books?
A. Are B. is C. isn’t
4. He _________ up at six every day.
A. get B. gets C. to get
5. _________ does Nam do after school?
A. When B. Which C. What
6. Lan is short. She _________ tall.
A. isn’t B. is C. does
7. I live _________ Tran Phu street.
A. on B. in C. at
8. My school is _________ than your school.
A. big B. biggest C. bigger
II. Nối câu trả lời ở cột B với câu hỏi ở cột A. (2 điểm)
A
B
1. What does she do?
a. I live in Vinh Phuc.
2. Where do you live?
b. My school is in the country.
3. How many people are there in your family?
c. She is a teacher.
4. Where is your school?
d. There are four people.
1- . . . . . ; 2- . . . . . ; 3- . . . . . ; 4- . . . . . ;
III. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 điểm)
1. He (play) ____________ soccer every afternoon.
2. She (be) ____________ a student.
3. Nga and Nam (drink) ____________ some milk at the moment.
4. They (be) ____________ in the kitchen.
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. table / This / big / is.
( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. tall / Mr Tan / is / fat / and.
( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không giải thích gì thêm.)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI LẠI
Môn: Tiếng Anh 6
I. 4 điểm (0,5 điểm/1 câu đúng)
1-A; 2-C; 3-A; 4-B;
5-C; 6-A; 7-A; 8-C
II. 2 điểm(0,5 điểm/1 câu đúng)
1-C; 2-A; 3-D; 4-B
III. 2 điểm(0,5 điểm/1 câu đúng)
1. plays
2. is
3. is drinking
4. are
IV. 2 điểm ( Sắp xếp mỗi câu đúng được 2 điểm)
1. This table is big.
2. Mr. Tan is tall and fat.( Or: Mr.Tan is fat and tall).
---------------------------------------------------------------------------------
Lớp: 6
ĐỀ THI LẠI
Môn: Tiếng Anh 6
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. ( 4 điểm)
1. My name _________ Nga.
A. is B. are C. am
2. How are you? We _________ fine.
A. is B. am C. are
3. _________ these your books?
A. Are B. is C. isn’t
4. He _________ up at six every day.
A. get B. gets C. to get
5. _________ does Nam do after school?
A. When B. Which C. What
6. Lan is short. She _________ tall.
A. isn’t B. is C. does
7. I live _________ Tran Phu street.
A. on B. in C. at
8. My school is _________ than your school.
A. big B. biggest C. bigger
II. Nối câu trả lời ở cột B với câu hỏi ở cột A. (2 điểm)
A
B
1. What does she do?
a. I live in Vinh Phuc.
2. Where do you live?
b. My school is in the country.
3. How many people are there in your family?
c. She is a teacher.
4. Where is your school?
d. There are four people.
1- . . . . . ; 2- . . . . . ; 3- . . . . . ; 4- . . . . . ;
III. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 điểm)
1. He (play) ____________ soccer every afternoon.
2. She (be) ____________ a student.
3. Nga and Nam (drink) ____________ some milk at the moment.
4. They (be) ____________ in the kitchen.
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. table / This / big / is.
( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. tall / Mr Tan / is / fat / and.
( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không giải thích gì thêm.)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI LẠI
Môn: Tiếng Anh 6
I. 4 điểm (0,5 điểm/1 câu đúng)
1-A; 2-C; 3-A; 4-B;
5-C; 6-A; 7-A; 8-C
II. 2 điểm(0,5 điểm/1 câu đúng)
1-C; 2-A; 3-D; 4-B
III. 2 điểm(0,5 điểm/1 câu đúng)
1. plays
2. is
3. is drinking
4. are
IV. 2 điểm ( Sắp xếp mỗi câu đúng được 2 điểm)
1. This table is big.
2. Mr. Tan is tall and fat.( Or: Mr.Tan is fat and tall).
---------------------------------------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Anh Thái
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)