THI KY I
Chia sẻ bởi Trần Quang Binh |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: THI KY I thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THI TRẤN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
PHÒNG GD&ĐT YÊN MINH MÔN: VẬT LÝ 8 ( Thời gian 45 phút)
( Đề kiểm tra kết hợp TNKQ và TL)
I: XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA
a. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong từ tiêt 18 đến tiết 33 theo phân phối chương trình
b. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học.
- Đối với Học sinh:
+ kiến thức: Nắm được nội dung kiến thức về công suất, cơ năng , thế năng, động năng, sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng, nguyên tử phân tử chuyển động hay đứng yên, dẫn nhiệt, đối lưu bức xạ nhiệt,công thức tính nhiệt lượng, phương trình cân bằng nhiệt, năng suất toả nhiệt của nhiên liệu.
+ Kỹ năng: Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng.
+Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. . Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1.chương 1: Cơ học: gồm công suất, cơ năng, sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
4
3
2,1
1,9
12,3
11,2
2. Chương 2: Nhiệt học
13
10
7,0
6,0
41,2
35,3
Tổng
17
13
9,1
7,9
53,5
46,6
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1.chương 1: Cơ học: gồm công suất, cơ năng, sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
12,3
0,98 ≈ 1
1 (0,25đ;2p)
0
0,25đ
Chương 2: Nhiệt học
41,2
3,29 ≈ 3
3(1đ; 9p)
0
1đ
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1.chương 1: Cơ học: gồm công suất, cơ năng, sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
11,2
0,89 ≈ 1
1(0,25đ; 2p)
0,25đ
Chương 2: Nhiệt học
35,3
2,82 ≈ 3
1(0,5đ;2p)
2 (8đ:30p)
8
Tổng
100
8
6(2đ;15p)
3 (8,0đ;30p)
10
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.chương 1: Cơ học: gồm công suất, cơ năng, sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
Số câu hỏi
1(2p)
C2.1
1(2p)
C3.2
2(4p)
Số điểm
0,25
0,25
0,5 (5%)
2.Chương 2.
Nhiệt học
Số câu hỏi
1(3p)
C4.6
2(6)
C7.4
C9.3
1(2p)
C8.5
1( 10p)
C11.7
1(20p)
C12.8
6(31p)
Số điểm
0,5
0,5
0,5
3
5
9,5 (95%)
TS câu hỏi
2
2
2
PHÒNG GD&ĐT YÊN MINH MÔN: VẬT LÝ 8 ( Thời gian 45 phút)
( Đề kiểm tra kết hợp TNKQ và TL)
I: XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA
a. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong từ tiêt 18 đến tiết 33 theo phân phối chương trình
b. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong chương trình học.
- Đối với Học sinh:
+ kiến thức: Nắm được nội dung kiến thức về công suất, cơ năng , thế năng, động năng, sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng, nguyên tử phân tử chuyển động hay đứng yên, dẫn nhiệt, đối lưu bức xạ nhiệt,công thức tính nhiệt lượng, phương trình cân bằng nhiệt, năng suất toả nhiệt của nhiên liệu.
+ Kỹ năng: Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số hiện tượng.
+Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi làm bài kiểm tra.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (20% TNKQ, 80% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. . Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1.chương 1: Cơ học: gồm công suất, cơ năng, sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
4
3
2,1
1,9
12,3
11,2
2. Chương 2: Nhiệt học
13
10
7,0
6,0
41,2
35,3
Tổng
17
13
9,1
7,9
53,5
46,6
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1.chương 1: Cơ học: gồm công suất, cơ năng, sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
12,3
0,98 ≈ 1
1 (0,25đ;2p)
0
0,25đ
Chương 2: Nhiệt học
41,2
3,29 ≈ 3
3(1đ; 9p)
0
1đ
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1.chương 1: Cơ học: gồm công suất, cơ năng, sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
11,2
0,89 ≈ 1
1(0,25đ; 2p)
0,25đ
Chương 2: Nhiệt học
35,3
2,82 ≈ 3
1(0,5đ;2p)
2 (8đ:30p)
8
Tổng
100
8
6(2đ;15p)
3 (8,0đ;30p)
10
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.chương 1: Cơ học: gồm công suất, cơ năng, sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng
Số câu hỏi
1(2p)
C2.1
1(2p)
C3.2
2(4p)
Số điểm
0,25
0,25
0,5 (5%)
2.Chương 2.
Nhiệt học
Số câu hỏi
1(3p)
C4.6
2(6)
C7.4
C9.3
1(2p)
C8.5
1( 10p)
C11.7
1(20p)
C12.8
6(31p)
Số điểm
0,5
0,5
0,5
3
5
9,5 (95%)
TS câu hỏi
2
2
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Binh
Dung lượng: 18,23KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)