THI KY 1 VAT LY 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Định |
Ngày 14/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: THI KY 1 VAT LY 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP LEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
NỘI DUNG
KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG SỐ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung 1
Chuyển động
-Chuển động đều và chuyển động không đều
2(0.5)
-Chuển động đều
1(0.25)
-Chuển động đều và chuyển động không đều
1(1.5)
4(2.25)
Nội dung 2
Lực và quán tính
-Lực và quán tính
1(0.75)
1(0.75)
Nội dung 3
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
-Lực đỷ Ác si mét
-Áp suất: chất lỏng
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
2(0.5)
--Lực đỷ Ác si mét
2(0.5)
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
1(1.5)
--Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
-Lực đỷ Ác si mét
2(0.5)
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
1(2.25)
--Lực đỷ Ác si mét
-Sự nổi
1(1.0)
9(6.25)
Nội dung 4
Công cơ học
-Công cơ học
1(0.25)
-Công cơ học
2(0.5)
3(0.75)
Tông số câu
Tông số điểm
4(1.0đ)
6(2.75đ)
7(6.25đ)
17(10đ)
Tông số điểm
các mức độ
nhận thức
4(1.0đ)
6(2.75đ)
7(6.25đ)
PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Đề A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN VẬT LÝ – LỚP 8
Phần trắc nghiệm - Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN LỚP: PHÒNG: SBD:
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2
ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (đề này gồm 01 trang)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương án có thể làm giảm được ma sát là
A. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc
Câu 2: Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa S, v, t sau đây công thức nào đúng.
S = v/t. B. t = v/S. C. t = S/v. D. S = t /v
Câu 3: Mặt lốp xe ô tô, xe máy, xe đạp có khía rãnh để:
A. Tăng lực ma sát. B. Giảm lực ma sát
C. Tăng quán tính. D. Giảm quán tính.
Câu 4: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
A. 2500Pa B. 400Pa C. 250Pa D. 25000Pa.
Câu 5: Một quả cầu bằng sắt có thể tích 4 dm3 được nhúng chìm trong nước, biết khối lượng riêng của nước 1000kg/m3. Lực đẩy Acsimét tác dụng lên quả cầu là:
A. 4000N B. 400N C. 2500N D. 40N.
Câu 6: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn : A. Ở cùng một độ cao B. Chênh lệch nhau
C. Không xác định được D. Cả 3 đều sai
Câu 7: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A. Chuyển động của người đi xe đạp khi xuống dốc B. Chuyển động của đầu
TP LEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
NỘI DUNG
KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG SỐ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung 1
Chuyển động
-Chuển động đều và chuyển động không đều
2(0.5)
-Chuển động đều
1(0.25)
-Chuển động đều và chuyển động không đều
1(1.5)
4(2.25)
Nội dung 2
Lực và quán tính
-Lực và quán tính
1(0.75)
1(0.75)
Nội dung 3
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
-Lực đỷ Ác si mét
-Áp suất: chất lỏng
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
2(0.5)
--Lực đỷ Ác si mét
2(0.5)
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
1(1.5)
--Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
-Lực đỷ Ác si mét
2(0.5)
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
1(2.25)
--Lực đỷ Ác si mét
-Sự nổi
1(1.0)
9(6.25)
Nội dung 4
Công cơ học
-Công cơ học
1(0.25)
-Công cơ học
2(0.5)
3(0.75)
Tông số câu
Tông số điểm
4(1.0đ)
6(2.75đ)
7(6.25đ)
17(10đ)
Tông số điểm
các mức độ
nhận thức
4(1.0đ)
6(2.75đ)
7(6.25đ)
PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Đề A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN VẬT LÝ – LỚP 8
Phần trắc nghiệm - Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN LỚP: PHÒNG: SBD:
CHỮ KÝ GIÁM THỊ
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO 2
ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (đề này gồm 01 trang)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương án có thể làm giảm được ma sát là
A. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc
Câu 2: Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa S, v, t sau đây công thức nào đúng.
S = v/t. B. t = v/S. C. t = S/v. D. S = t /v
Câu 3: Mặt lốp xe ô tô, xe máy, xe đạp có khía rãnh để:
A. Tăng lực ma sát. B. Giảm lực ma sát
C. Tăng quán tính. D. Giảm quán tính.
Câu 4: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
A. 2500Pa B. 400Pa C. 250Pa D. 25000Pa.
Câu 5: Một quả cầu bằng sắt có thể tích 4 dm3 được nhúng chìm trong nước, biết khối lượng riêng của nước 1000kg/m3. Lực đẩy Acsimét tác dụng lên quả cầu là:
A. 4000N B. 400N C. 2500N D. 40N.
Câu 6: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn : A. Ở cùng một độ cao B. Chênh lệch nhau
C. Không xác định được D. Cả 3 đều sai
Câu 7: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A. Chuyển động của người đi xe đạp khi xuống dốc B. Chuyển động của đầu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Định
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)