THI KSCL HSG HOA9

Chia sẻ bởi Lê Na | Ngày 15/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: THI KSCL HSG HOA9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD - ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THCS VÕ NINH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề)



Câu 1: (1,0 điểm)
Từ những chất có sẵn là K2O, BaO, H2O và các dung dịch CuCl2, FeCl3. Hãy viết các phương trình hóa học để điều chế bazơ tan và bazơ không tan.
Câu 2: ( 2,0điểm)
Viết các phương trình phản ứng ghi rõ điều kiện (nếu có) theo sơ đồ:
A to B + H2O C + CO2 A +HCl D + 1 NaOH E

C2H2 A C2H5OH A B

Câu 3: (1,0 điểm)
Chỉ được dùng quỳ tím làm thế nào để nhận biết các dung dịch chất chứa trong các lọ mất nhãn riêng biệt: KCl, K2SO4, KOH và Ba(OH)2.
Câu 4: (1.5 điểm)
Hòa tan M2O3 trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%. Người ta thu được dung dịch muối có nồng độ 21,756%. Xác định công thức oxit.
Câu 5: (2,5 điểm)
Khử 15.2g hỗn hợp FeO và Fe2O3 bằng hidro ở nhiệt độ cao, thu được sắt kim loại. Để hòa tan hết lượng sắt này cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 2M.
Xác định phần trăm khối lượng mỗi oxit.
Tính thể tích H2 ở đktc cần dùng để khử hỗn hợp trên.
Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam tinh thể FeSO4. 7H2O
Câu 6: (2,0điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 2,8 g hỗn hợp hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch NaOH thì dung dịch này có khối lượng tăng thêm 12,4 g , thu được hai muối có khối lượng tổng cộng 19 g và hai muối này có tỉ lệ số mol 1:1. Xác định công thức tổng quát X . Biết X thuộc một trong hai công thức tổng quát sau: CnH2n+2 và CnH2n.
Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
------------------HẾT---------------------





ĐÁP ÁN KỲ THI HỌC SINH GIỎI
Câu 1: (1,0 điểm)
Điều chế bazơ tan
K2O + H2O  2KOH 0.25 đ
BaO + H2O  Ba(OH)2 0.25 đ
Điều chế bazơ không tan
CuCl2 + 2KOH  Cu(OH)2 + 2KCl 0.25 đ
FeCl3 + 3KOH  Fe(OH)3 + 3KCl 0.25 đ
Câu 2: (2,0 điểm)
a. CaCO3  CaO + CO2
A B
CaO + H2O  Ca(OH)2 0,25đ
B C
Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O 0,25đ
C A
CaCO3 + 2 HCl  CaCl2 + H2O + CO2 0,25đ
A D
CO2 + NaOH  NaHCO3 0,25đ
D E
b.
1. C2H2 + H2 Pd, t0 C2H4 (A) 0.25đ
2. C2H4 + H2O xt C2H5OH 0.25đ
3. C2H5OH H2SO4 C2H4 + H2O. 0.25đ
t0 >1700C
4 C2H4 + Br2  C2H4 Br2 (B) 0.25đ

Câu 3: (1.0 điểm)
Lấy mỗi lọ một ít dung dịch chất cho vào từng ống nghiệm riêng biệt dùng làm mẫu thử.
Dùng giấy quỳ lần lượt nhúng vào các ống nghiệm trên dung dịch chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là dung dịch: KOH, Ba(OH)2. 0,25đ
Lần lượt cho dung dịch KOH, Ba(OH)2 vào 2 ống nghiệm còn lại ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch K2SO4 phản ứng với Ba(OH)2 0,25đ
K2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2KOH
Ống nghiệm chứa dung dịch làm giấy quỳ thành màu xanh là dung dịch KOH, còn lại là dung dịch KCl. 0,5đ
Câu 4: (1.5 điểm)
Phương trình hóa học.
M2O3 + 3 H2SO4  M2(SO4)3 + 3 H2O 0.25đ
(2M + 3x16)g 3x98g (2M+288
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Na
Dung lượng: 104,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)