THI KI 1 VAT LY 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Định |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: THI KI 1 VAT LY 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTP LEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
NỘI DUNG
KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG SỐ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung 1
Chuyển động
-Chuển động đều và chuyển động không đều
2(0.5)
-Chuển động đều
1(0.25)
-Chuển động đều và chuyển động không đều
1(1.5)
4(2.25)
Nội dung 2
Lực và quán tính
-Lực và quán tính
1(0.25)
1(0.25)
Nội dung 3
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
-Lực đỷ Ác si mét
-Áp suất: chất lỏng
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
2(0.5)
--Lực đỷ Ác si mét
2(0.5)
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
1(1.5)
--Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
-Lực đỷ Ác si mét
2(0.5)
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
1(1.5)
--Lực đỷ Ác si mét
-Sự nổi
1(1.0)
9(5.5)
Nội dung 4
Công cơ học
-Công cơ học
1(0.25)
-Công cơ học
1(0.25)
-Công cơ học
1(1.5)
3(2.0)
Tông số câu
Tông số điểm
4(1.0đ)
6(2.75đ)
7(6.25đ)
17(10đ)
Tông số điểm
các mức độ
nhận thức
4(1.0đ)
6(2.75đ)
7(6.25đ)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP LEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
Phần trắc nghiệm thời gian 15 phút
(Không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN.........................................................
LỚP…...
PHÒNG…..
SBD…………
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 2
ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Công thức tính lực đẩy Acsimét là:
A. FA= D.V; B. FA= Pvật; C. FA= d.V; D. FA= d.h.
Câu 2: Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa S, v, t sau đây công thức nào đúng.
S = v/t. B. t = v/S. C. t = S/v. D. S = t /v
Câu 3: Mặt lốp xe ô tô, xe máy, xe đạp có khía rãnh để:
A. Tăng lực ma sát. B. Giảm lực ma sát C. Tăng quán tính. D. Giảm quán tính.
Câu 4: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
A. 2500Pa B. 400Pa C. 250Pa D. 25000Pa.
Câu 5: Công thức tính công cơ học là :
A. FA= D.V B. FA= d.h C. A = F.s D. p = d.V
Câu 6: Công thức tính áp suất chất lỏng là :
A. p = F/ S B. p = d.V C. p = d/ h D. p = d.h.
Câu 7: Một người đứng thẳng gây một áp suất 18000 N/m2 lên mặt đất. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với mặt đất là 0,03 m2 thì khối lượng của người đó là bao nhiêu ?
A. 540N. B. 54kg. C. 600N. D. 60kg.
Câu 8: Một người đi quãng đường dài
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
NỘI DUNG
KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG SỐ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung 1
Chuyển động
-Chuển động đều và chuyển động không đều
2(0.5)
-Chuển động đều
1(0.25)
-Chuển động đều và chuyển động không đều
1(1.5)
4(2.25)
Nội dung 2
Lực và quán tính
-Lực và quán tính
1(0.25)
1(0.25)
Nội dung 3
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
-Lực đỷ Ác si mét
-Áp suất: chất lỏng
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
2(0.5)
--Lực đỷ Ác si mét
2(0.5)
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
1(1.5)
--Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
-Lực đỷ Ác si mét
2(0.5)
-Áp suất: chất rắn, lỏng, khí
1(1.5)
--Lực đỷ Ác si mét
-Sự nổi
1(1.0)
9(5.5)
Nội dung 4
Công cơ học
-Công cơ học
1(0.25)
-Công cơ học
1(0.25)
-Công cơ học
1(1.5)
3(2.0)
Tông số câu
Tông số điểm
4(1.0đ)
6(2.75đ)
7(6.25đ)
17(10đ)
Tông số điểm
các mức độ
nhận thức
4(1.0đ)
6(2.75đ)
7(6.25đ)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP LEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐỀ A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: VẬT LÍ LỚP 8
Phần trắc nghiệm thời gian 15 phút
(Không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN.........................................................
LỚP…...
PHÒNG…..
SBD…………
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 1
CHỮ KÍ GIÁM KHẢO 2
ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Công thức tính lực đẩy Acsimét là:
A. FA= D.V; B. FA= Pvật; C. FA= d.V; D. FA= d.h.
Câu 2: Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa S, v, t sau đây công thức nào đúng.
S = v/t. B. t = v/S. C. t = S/v. D. S = t /v
Câu 3: Mặt lốp xe ô tô, xe máy, xe đạp có khía rãnh để:
A. Tăng lực ma sát. B. Giảm lực ma sát C. Tăng quán tính. D. Giảm quán tính.
Câu 4: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:
A. 2500Pa B. 400Pa C. 250Pa D. 25000Pa.
Câu 5: Công thức tính công cơ học là :
A. FA= D.V B. FA= d.h C. A = F.s D. p = d.V
Câu 6: Công thức tính áp suất chất lỏng là :
A. p = F/ S B. p = d.V C. p = d/ h D. p = d.h.
Câu 7: Một người đứng thẳng gây một áp suất 18000 N/m2 lên mặt đất. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với mặt đất là 0,03 m2 thì khối lượng của người đó là bao nhiêu ?
A. 540N. B. 54kg. C. 600N. D. 60kg.
Câu 8: Một người đi quãng đường dài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Định
Dung lượng: 109,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)