Thi KHII

Chia sẻ bởi Lê Văn Cương | Ngày 14/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: thi KHII thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Tuần : 27 KIỂM TRA 45 PH
Tiết : 45 . MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Điểm
Nhận xét:





A. Trắc nghiệm:
I. Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu1:Năng lượng đầu ra của đồ dùng loại điện nhiệt là:
A. Cơ năng B. Quang năng C. Nhiệt năng D. Điện năng
Câu2: Máy biến áp dùng để:
A. tăng cường độ dòng điện B. tăng điện áp
C. giảm điện áp D. Tăng hoặc giảm điện áp
Câu3: Động cơ điện có các bộ phận chính là:
A. Stato và dây đốt nóng B. Stato và rô to
C. Rô to và dây đốt nóng D. Lõi thép và các cuộn dây
Câu4: Các số liệu kĩ thuật ghi trên nồi cơm điện là:
A. Điện áp và công suất định mức B. Điện áp và cường độ dòng điện định mức
C. Công suất và cường độ dòng điện định mức D. Điện áp, công suất định mức và dung tích soong
Câu5: Công thức tính điện năng tiêu thụ là:
A. P = A. t B. P = A/t C. A = P.t D. A = P/t
Câu6: Trên máy biến áp có gắn vôn kế để đo:
A. cường độ dòng điện B. điện áp C. công suất D. điện năng
Câu7: Cánh quạt trong máy quạt có chức năng:
A. tạo ra gió B.làm động cơ quay C. tạo ra dòng điện D. các câu A,B,C đều sai
Câu8: Dây đốt nóng trong đồ dùng loại điện-nhiệt thường làm bằng:
A. đồng B. nhôm C. niken- crom D. sắt
Câu9: Nguyên lí chung của đồ dùng loại điện cơ là:
A. biến cơ năng thành điện năng B. biến cơ năng thành cơ năng
C. biến điện năng thành nhiệt năng D. biến điện năng thành cơ năng
Câu10: Trong đồ dùng loại điện cơ bộ phận quay là:
A. rôto B. Stato C. cả rôto và Stato D. cuộn dây quấn Stato
II. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Câu1: Trên máy quạt ghi 220V- 60W. Các số liệu đó lần lượt cho biết (1)......................................................
và (2)....................................................... của quạt
Câu2: Máy biến áp tăng áp có N2 (3)...............................N1, giảm áp có N2 (4).................................N1
Câu3: Máy bơm nước có cấu tạo gồm hai phần: (5).........................................và (6)......................................
B. Tự luận:
Câu1: Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc của bàn là điện? Trên bàn là điện có ghi các số liệu kĩ thuật gì?
Câu2: Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ điện áp từ 220V xuống còn 6V. Cuộn sơ cấp có 4000 vòng Tính số vòng dây của cuộn thứ cấp. Muốn U2 = 12V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp phải là bao nhiêu?
Câu3 Một gia đình sử dụng 2 bóng đèn huỳnh quang loại 40W và 1 bóng đèn sợi đốt loại 60W. Tính điện năng tiêu thụ của các bóng đèn trong 1 tháng ( 30 ngày ). Biết mỗi ngày bật đèn 4 giờ










ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 5đ
I. Mỗi câu đúng 0,25đ x 10 = 2,5đ
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Trả lời
C
D
B
D
C
B
A
C
B
A

II. Mỗi chỗ đúng 0,25đ x 6 = 1,5đ
1. điện áp định mức 2. công suất định mức 3. lớn hơn
4. nhỏ hơn 5. phần động cơ 6. phần bơm
B TỰ LUẬN:
Câu 1: 2đ
- Cấu tạo: + dây đốt nóng ( 0.25đ )
+ vỏ: gồm đế và nắp (0.25đ )
+ ngoài ra còn có đèn báo hiệu, núm điều chỉnh nhiêt độ...(0.25đ)
- Nguyên lí: 0.75đ
- Các số liệu kĩ thuật (0.5đ)
Câu 2: 2đ
Số vòng dây của cuộn sơ cấp ứng với điện áp 6V:
=> N2 = = = 109 vòng (1đ)
Số vòng dây của cuộn sơ cấp ứng với điện áp 12V:
=> N2 = = = 218 vòng (1đ)
Câu3: 2đ Công suất của các bóng đèn: P = (40 x 2 ) + 60 = 140 W 0.5đ
Thời gian sử dụng trong một tháng: t = 4 x 30 =120 h 0.5đ
Điện năng tiêu thụ A = P x t = 140 x120 = 16800 Wh = 16,8 KWh 1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Cương
Dung lượng: 73,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)