Thi HSG co DA

Chia sẻ bởi Đặng Phi Thoàng | Ngày 15/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Thi HSG co DA thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


KỲ THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2009-2010

MÔN HÓA HỌC LỚP 9
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (2 điểm)
Nêu 4 phương pháp để điều chế CuCl2 từ đồng kim loại.
Câu 2: ( 4 điểm)
Viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện, nếu có) theo sơ đồ:
Fe  FeSO4  Fe(OH)2  FeCl2  FeCl3  FeCl2
Al  Al2O3  AlCl3  Al(OH)3  Al2O3  Al
Câu 3: (3 điểm)
Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch chất chứa trong các lọ mất nhãn riêng biệt: HCl, H2SO4, NaCl, NaNO3, Na2SO4.
Câu 4: (2 điểm)
Nươc clo mới điều chế thì làm mất màu giấy quỳ tím nhưng nước clo để lâu ngoài ánh sáng thì làm cho quỳ tím ngả sang màu đỏ. Giải thích và viết phương trình hóa học.
Câu 5: (3 điểm)
Hoà tan 13,3g hỗn hợp NaCl và KCl vào nước thành 500g dung dịch A. Lấy 1/10 dung dịch A cho vào một lượng dung dịch AgNO3 thu được 2,87g kết tủa: hãy tính nồng độ phần trăm của các muối trong dung dịch A.
Câu 6: (3 điểm)
Hoà tan M2O3 trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%. Người ta thu được dung dịch muối có nồng độ 21,756%. Xác định công thức oxít.
Câu 7: (3 điểm)
Có 200ml dung dịch HCl 0.2M (có D=1g/ml)
Để trung hoà dung dịch axít này cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M? tính nồng độ mol/l của dung dịch muối sinh ra?
Nếu trung hoà dung dịch axít trên bằng dung dịch Ca(OH)2 5% thì cần bao nhiêu gam dung dịch Ca(OH)2. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng.
Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
------------------HẾT---------------------



ĐÁP ÁN KỲ THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2009-2010

MÔN HÓA HỌC LỚP 9

Câu 1: (2 điểm)
Bốn phương pháp để điều chế CuCl2 từ đồng kim loại.
1. Cu + Cl2  CuCl2
2. Cu + 2AgCl  CuCl2 + 2Ag 3. 2Cu + O2  2CuO
CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
4. 2Cu + O2  2CuO
CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2  BaSO4 + CuCl2
Câu 2: (4 điểm)
a. 1. Fe + H2 SO4  FeSO4 + H2
2. FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2 + Na2SO4
3. Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + 2H2O
4. 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3
5. 2FeCl3 + Fe  3FeCl2
b. 1. 4Al + 3O2  2Al2O3
2. Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O
3. AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl
4. Al(OH)3  Al2O3 + H2O
5. 2Al2O3  4Al + 3O2
Câu 3: (3 điểm)
Lấy mỗi lọ một ít dung dịch chất cho vào từng ống nghiệm riêng biệt dùng làm mẫu thử.
Dùng giấy quỳ lần lượt nhúng vào các ống nghiệm trên dung dịch chất nào làm quỳ tím chuyển sang đỏ là dung dịch: HCl, H2SO4. Cho dung dịch AgNO3 vào 2 ống nghiệm chứa axit ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch HCl
HCl + AgNO3  AgCl + HNO3
còn lại là ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4. Dùng dung dịch AgNO3 vào 3 ống nghiệm còn lại ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch NaCl.
NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3
Tiếp tục cho dung dịch Ba(OH)2 vào hai ống nghiệm còn lại, ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4 .
Na2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2NaOH
Còn lại là ống nghiệm chứa dung dịch NaNO3.
Câu 4: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Phi Thoàng
Dung lượng: 78,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)