Thi HSG cap truong Nghe An
Chia sẻ bởi Ngô Văn Tiến |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Thi HSG cap truong Nghe An thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT MỘC HÓA KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ LỚP 9
TRƯỜNG THCS BÌNH TÂN Đề thi môn: HOÁ HỌC
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1
Có 4 bình mất nhãn, mỗi bình chứa các hỗn hợp dung dịch như sau : K2CO3 và Na2SO4 ; KHCO3 và Na2CO3 ; KHCO3 và Na2SO4 ; Na2SO4 và K2SO4 .Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 4 bình này mà chỉ dùng thêm dung dịch HCl và dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 2: Chọn các chất A,B,C,D thích hợp hoàn thành các phương trình phản ứng của sơ đồ biến hoá sau :
A
C CuSO4 CuCl2 Cu (NO3)2 A C D
D
Câu 3 : Một hỗn hợp khí gồm CO, CO2, SO2 ,SO3. Cần dùng các phản ứng hoá học nào để nhận ra từng chất có mặt trong hỗn hợp?
Câu 4 : Cho 27,4 g Bari vào 400 g dung dịch CuSO4 3,2 % thu được khí A, kết tủa B và dung dịch C
Tính thể tích khí A ở đktc ?
Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.
Tính nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch C.
( Ba =137, Cu=64, O=16)
Câu 5 Hỗn hợp gồm Fe và M có hoá trị không đổi. Tỉ lệ số mol M và Fe là 1: 3. Cho 19,2g A hỗn hợp A hoà tan hết với dung dịch HCl thu được 8,96 lít H2. Cho 19,2g A tác dụng hết với khí clo cần 12,32lít khí clo (đktc).Tìm M và % các kim loại trong A.
( Fe =56, H=1, Cl =35,5)
PHÒNG GD&ĐT MỘC HÓA KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ LỚP 9
TRƯỜNG THCS BÌNH TÂN Hướng dẫn chấm môn: HOÁ HỌC
Năm học: 2010 - 2011
Câu 1 (3đ)
Trích mỗi hỗn hợp dung dịch một ít làm mẫu thử.
Cho dung dịch HCl lần lượt vào các mẫu thử. (0,25đ)
Mẫu thử không có hiện tượng sủi bọt là (Na2SO4 và K2SO4 ), các mẫu thử còn lại đều có khí bay ra. (0,25đ)
K2CO3 + 2HCl 2KCl + CO2 + H2O (0,25đ)
KHCO3 + HCl KCl + CO2 + H2O (0,25đ)
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O (0,25đ)
Cho dung dịch Ba(NO3)2.vào 3 mẫu thử còn lại thì đều tạo kết tủa trắng :
K2CO3 + Ba(NO3)2 BaCO3 + 2KNO3 (0,25đ)
Na2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + 2NaNO3 (0,25đ)
Na2CO3 + Ba(NO3)2 BaCO3 + 2NaNO3 (0,25đ)
Lọc lấy kết tủa của từng mẫu cho tác dụng với dung dịch HCl (0,25đ)
.Kết tủa tan 1 phần là (K2CO3 và Na2SO4 ) (0,25đ)
.Kết tủa tan hết là (KHCO3 và Na2CO3 ) (0,25đ)
.Kết tủa không tan trong dung dịch HCl là ( Na2SO4 và K2SO4 ) (0,25đ)
Câu 2: (4đ)
A : Cu(OH)2
C : CuO
D : Cu
Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
CuO + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
Cu + H2SO4 dặc, nóng CuSO4 + 2H2O + SO2
CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4
CuCl2 + AgNO3 Cu (NO3)2 + AgCl
Cu (NO3)2 + 2NaOH Cu (OH)2 + 2NaNO3
Cu (OH)2 CuO + H2O
CuO + H2 Cu + H2O
phương trình viết đúng được 0,5đ.Nếu sai điều kiệnhoặc cân bằng trừ 0,25
Câu 3 : (4đ) Cho hỗn hợp khí qua bình đựng lượng dư dung dịch BaCl2 pha trong dung dịch HCl dư, nếu có kết tủa trắng không tan trong axit chứng tỏ có mặt SO3 (0,5đ)
SO3 + H2O + BaCl2 BaSO4 + 2HCl (0,5đ)
Khí đi ra khỏi bình đi tiếp qua bình đựng luợng dư dung dịch nước brom, chỉ có SO2 bị giữ lại làm nhạt màu nước brom (0,5đ)
SO2+ 2H2O +Br2 2HBr + H2SO4 (0,5đ)
( đỏ nâu ) ( không màu )
Hỗn hợp CO và CO2 đi ra khỏi bình đựng nước brom cho đi qua bìng đựng nước vôi trong dư thì CO2 bị giữ lại, làm đục nước vôi trong (0,5đ)
TRƯỜNG THCS BÌNH TÂN Đề thi môn: HOÁ HỌC
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1
Có 4 bình mất nhãn, mỗi bình chứa các hỗn hợp dung dịch như sau : K2CO3 và Na2SO4 ; KHCO3 và Na2CO3 ; KHCO3 và Na2SO4 ; Na2SO4 và K2SO4 .Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 4 bình này mà chỉ dùng thêm dung dịch HCl và dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 2: Chọn các chất A,B,C,D thích hợp hoàn thành các phương trình phản ứng của sơ đồ biến hoá sau :
A
C CuSO4 CuCl2 Cu (NO3)2 A C D
D
Câu 3 : Một hỗn hợp khí gồm CO, CO2, SO2 ,SO3. Cần dùng các phản ứng hoá học nào để nhận ra từng chất có mặt trong hỗn hợp?
Câu 4 : Cho 27,4 g Bari vào 400 g dung dịch CuSO4 3,2 % thu được khí A, kết tủa B và dung dịch C
Tính thể tích khí A ở đktc ?
Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.
Tính nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch C.
( Ba =137, Cu=64, O=16)
Câu 5 Hỗn hợp gồm Fe và M có hoá trị không đổi. Tỉ lệ số mol M và Fe là 1: 3. Cho 19,2g A hỗn hợp A hoà tan hết với dung dịch HCl thu được 8,96 lít H2. Cho 19,2g A tác dụng hết với khí clo cần 12,32lít khí clo (đktc).Tìm M và % các kim loại trong A.
( Fe =56, H=1, Cl =35,5)
PHÒNG GD&ĐT MỘC HÓA KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ LỚP 9
TRƯỜNG THCS BÌNH TÂN Hướng dẫn chấm môn: HOÁ HỌC
Năm học: 2010 - 2011
Câu 1 (3đ)
Trích mỗi hỗn hợp dung dịch một ít làm mẫu thử.
Cho dung dịch HCl lần lượt vào các mẫu thử. (0,25đ)
Mẫu thử không có hiện tượng sủi bọt là (Na2SO4 và K2SO4 ), các mẫu thử còn lại đều có khí bay ra. (0,25đ)
K2CO3 + 2HCl 2KCl + CO2 + H2O (0,25đ)
KHCO3 + HCl KCl + CO2 + H2O (0,25đ)
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O (0,25đ)
Cho dung dịch Ba(NO3)2.vào 3 mẫu thử còn lại thì đều tạo kết tủa trắng :
K2CO3 + Ba(NO3)2 BaCO3 + 2KNO3 (0,25đ)
Na2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + 2NaNO3 (0,25đ)
Na2CO3 + Ba(NO3)2 BaCO3 + 2NaNO3 (0,25đ)
Lọc lấy kết tủa của từng mẫu cho tác dụng với dung dịch HCl (0,25đ)
.Kết tủa tan 1 phần là (K2CO3 và Na2SO4 ) (0,25đ)
.Kết tủa tan hết là (KHCO3 và Na2CO3 ) (0,25đ)
.Kết tủa không tan trong dung dịch HCl là ( Na2SO4 và K2SO4 ) (0,25đ)
Câu 2: (4đ)
A : Cu(OH)2
C : CuO
D : Cu
Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
CuO + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
Cu + H2SO4 dặc, nóng CuSO4 + 2H2O + SO2
CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4
CuCl2 + AgNO3 Cu (NO3)2 + AgCl
Cu (NO3)2 + 2NaOH Cu (OH)2 + 2NaNO3
Cu (OH)2 CuO + H2O
CuO + H2 Cu + H2O
phương trình viết đúng được 0,5đ.Nếu sai điều kiệnhoặc cân bằng trừ 0,25
Câu 3 : (4đ) Cho hỗn hợp khí qua bình đựng lượng dư dung dịch BaCl2 pha trong dung dịch HCl dư, nếu có kết tủa trắng không tan trong axit chứng tỏ có mặt SO3 (0,5đ)
SO3 + H2O + BaCl2 BaSO4 + 2HCl (0,5đ)
Khí đi ra khỏi bình đi tiếp qua bình đựng luợng dư dung dịch nước brom, chỉ có SO2 bị giữ lại làm nhạt màu nước brom (0,5đ)
SO2+ 2H2O +Br2 2HBr + H2SO4 (0,5đ)
( đỏ nâu ) ( không màu )
Hỗn hợp CO và CO2 đi ra khỏi bình đựng nước brom cho đi qua bìng đựng nước vôi trong dư thì CO2 bị giữ lại, làm đục nước vôi trong (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Tiến
Dung lượng: 154,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)