Thi HSG 6
Chia sẻ bởi Trương Công Thứ |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Thi HSG 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ THI TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI, NH:10-11
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TIẾNG ANH 6
THỜI GIAN: 60 PHÚT (KKTGGĐ)
Họ và tên: ...............................
Lớp: ........................................
ĐIỂM
Lời phê của thầy cô giáo
Giám thị 1:
Giám thị 2:
I/ Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau: (3đ)
1/ Where ………. she live?
A. is B. are C. do D. does
2/ How ………. is he? - He is eleven.
A. age B. old C. year D. years
3/ They live …….. Ha Noi.
A. in B. on C. at D. up
4/ What do you do? …………………………
A. I live in Hue. C. I’m a teacher.
B. I’m 12. D. I’m Ha.
5/ These are ………….. pens.
A. she B. he C. him D. her
6/ Where do you go? ……………
A. I live in a countryside. C. I’m a student.
B. I go to school. D. She goes to school.
7/ Mai does the ...........
A. game B. house C. housework D. school
8/ ............. are you in?
A. where class B. which classes C. which class D. where classes
9/ ............................ ? - She does the housework.
A. What do she do C. What does she do after school
B. Where does she go D. What time does she get up
10/ What time ............. Nam and An ........... to school?
A. does/ goes B. do/ go C. do/ goes D. does/ go
11/ She has .......... half past six.
A. on B. at C. in D. A, B are right
12/ I have lessons ............... 7 a.m to 10 a.m.
A. at B. on C. before D. from
II/Tìm một từ mà không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: (1đ)
1/ A. restaurant B. factory C. history D. bank
2/ A. fifth B. seventh C. three D. eighth
3/ A. well B. read C. watch D. brush
4/ A. morning B. evening C. homework D. afternoon
III/Chọn từ mà có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm: (1đ)
1/ A. factory B. family C. lamp D.park
2/ A. brush B. student C. lunch D. drugstore
3/ A. street B. telephone C. teeth D. greeting
4/ A. post office B. photo C. telephone D. toystore
IV/Mỗi câu sau đây có một lỗi sai, em hãy tìm và sửa lỗi sai đó: (1đ)
Ví dụ: Every day Lan get up at six. -> gets
1/ How do you spell you name? -> ................
2/ Lan’s sister doesn’t gets up at five o’clock. -> .......................
3/ Trung’s classroom is in the second floor. -> ..................
4/ Do his brothers play socer every afternoon? -> ..................
V/ Hãy đọc đoạn văn sau:
1/ Điền những giới từ thích hợp vào mỗi khoảng trông sau: (1đ)
Peter and John are close friends. They live (1).......... an apartment (2)............ the second floor of the building. They get (3)............. at six o’clock and have breakfast at half past six. They go to school together. (4)............... the afternoon, they come to Mary’s house. They do their homework, then they watch cartoons, listen to music. They often have wonderful afternoons.
2/ Trả lời những câu hỏi sau: (2đ)
a/ Are Peter and John close friends?
...................................................................................................................................
b/ Where do they live?
...................................................................................................................................
c/ What time do they have breakfast?
...................................................................................................................................
d/ Do they do their homework every afternoon?
...................................................................................................................................
VI/ Hãy đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau đây: (1đ)
1/ .......................................................................................................................................?
- She is practicing her music lesson.
2/ .......................................................................................................................................?
- He lives at group 3 in Kham Duc
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TIẾNG ANH 6
THỜI GIAN: 60 PHÚT (KKTGGĐ)
Họ và tên: ...............................
Lớp: ........................................
ĐIỂM
Lời phê của thầy cô giáo
Giám thị 1:
Giám thị 2:
I/ Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau: (3đ)
1/ Where ………. she live?
A. is B. are C. do D. does
2/ How ………. is he? - He is eleven.
A. age B. old C. year D. years
3/ They live …….. Ha Noi.
A. in B. on C. at D. up
4/ What do you do? …………………………
A. I live in Hue. C. I’m a teacher.
B. I’m 12. D. I’m Ha.
5/ These are ………….. pens.
A. she B. he C. him D. her
6/ Where do you go? ……………
A. I live in a countryside. C. I’m a student.
B. I go to school. D. She goes to school.
7/ Mai does the ...........
A. game B. house C. housework D. school
8/ ............. are you in?
A. where class B. which classes C. which class D. where classes
9/ ............................ ? - She does the housework.
A. What do she do C. What does she do after school
B. Where does she go D. What time does she get up
10/ What time ............. Nam and An ........... to school?
A. does/ goes B. do/ go C. do/ goes D. does/ go
11/ She has .......... half past six.
A. on B. at C. in D. A, B are right
12/ I have lessons ............... 7 a.m to 10 a.m.
A. at B. on C. before D. from
II/Tìm một từ mà không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại: (1đ)
1/ A. restaurant B. factory C. history D. bank
2/ A. fifth B. seventh C. three D. eighth
3/ A. well B. read C. watch D. brush
4/ A. morning B. evening C. homework D. afternoon
III/Chọn từ mà có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm: (1đ)
1/ A. factory B. family C. lamp D.park
2/ A. brush B. student C. lunch D. drugstore
3/ A. street B. telephone C. teeth D. greeting
4/ A. post office B. photo C. telephone D. toystore
IV/Mỗi câu sau đây có một lỗi sai, em hãy tìm và sửa lỗi sai đó: (1đ)
Ví dụ: Every day Lan get up at six. -> gets
1/ How do you spell you name? -> ................
2/ Lan’s sister doesn’t gets up at five o’clock. -> .......................
3/ Trung’s classroom is in the second floor. -> ..................
4/ Do his brothers play socer every afternoon? -> ..................
V/ Hãy đọc đoạn văn sau:
1/ Điền những giới từ thích hợp vào mỗi khoảng trông sau: (1đ)
Peter and John are close friends. They live (1).......... an apartment (2)............ the second floor of the building. They get (3)............. at six o’clock and have breakfast at half past six. They go to school together. (4)............... the afternoon, they come to Mary’s house. They do their homework, then they watch cartoons, listen to music. They often have wonderful afternoons.
2/ Trả lời những câu hỏi sau: (2đ)
a/ Are Peter and John close friends?
...................................................................................................................................
b/ Where do they live?
...................................................................................................................................
c/ What time do they have breakfast?
...................................................................................................................................
d/ Do they do their homework every afternoon?
...................................................................................................................................
VI/ Hãy đặt câu hỏi cho những câu trả lời sau đây: (1đ)
1/ .......................................................................................................................................?
- She is practicing her music lesson.
2/ .......................................................................................................................................?
- He lives at group 3 in Kham Duc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Công Thứ
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)