Thi hs gioi toan 1
Chia sẻ bởi Trần Hữu Năm |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: thi hs gioi toan 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1 NĂM 2014 – 2015
Môn Toán
I/ Trắc nghiệm
Bài 1: > , <, ( 1 Điểm)
22 + 2 + 3 5 + 20 + 1
62 + 15 – 30 62 + 30 – 42
Bài 2: Số? ( 1 Điểm)
- 30 + 15 - 39
Bài 3: ( 2 Điểm)Điền dấu + , - vào ô trống thích
14 5 6 3 = 10 18 5 4 2 = 15
Bài 4 ( 1 Điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 20 rồi công với 49 thì được kết quả bằng 69 ?
Đáp án:…………………..
Bài 5.( 1Điểm) Số chẵn chục lớn nhất là số nào ?
Đáp án:…………………..
Bài 6. ( 1 Điểm)Hôm nay là thứ tư ngày 12. Một tuần lễ nữa là đến sinh nhật của Tú. Hỏi sinh nhật của Tú vào ngày bao ?
Đáp án:…………………..
Bài 7.( 1 Điểm) Trong hình bên :
Có ………hình vuông.
Có …….. hình tam giác
II/ Tự luận:
Bài 1 (2 điểm).Tính nhanh
54 - 23 - 14 + 63 = 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6 =
= ....................................... = .........................................
= ....................................... = ..........................................
= ....................................... = ………………………….
Bài 2. ( 2 điểm) Lan nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 23 cộng 32 bằng 77. Hỏi số Lan nghĩ là bao nhiêu?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. ( 4 điểm) Năm nay anh Hải 14 tuổi. Hỏi 3 năm trước anh Hải bao nhiêu tuổi? Bốn năm sau anh Hải có số tuổi là bao nhiêu tuổi ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Bài 4: ( 4 điểm) Trên xe buýt có 58 người. Đến bến thứ nhất có 13 người xuống xe, đến bến thứ hai có 10 người lên xe. Hỏi trên xe có bao nhiêu người?
Giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm
Bài 1: ( 1 Điểm) - mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
22 + 2 + 3 5 + 20 + 1
62 + 15 – 30 62 + 30 – 42
Bài 2: Số? ( 1 Điểm)
- 30 + 15 - 39
Bài 3: ( 2 Điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm
14 5 6 3 = 10 18 5 4 2 = 15
Bài 4 1 điểm Đáp án : 6 số
Bài 5. 1 điểm Đáp án 25 số
Bài 6. 1 điểm Đáp án 17
Bài 7.( 1 Điểm) Trong hình bên :
Có 5 hình vuông. 0,5 diểm
Có 5 hình tam giác 0,5 điểm
II/ Tự luận
Bài 1 (3 điểm). Mỗi phép tính đúng 1,5 điểm
54 - 23 - 14 + 63 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6
= ( 54 – 14) + ( 63 – 23) = (12+8) + (17 + 3) + ( 14 + 6)
= 40 + 40 = 20 + 20 + 20
= 80 = 60
Bài 2.( 4 điểm) Bài giải:
Số phải tìm là: 1 điểm
77 – 32 + 23 = 68 2 điểm
Đáp số: 68 1 điểm
Bài 3. 5 điểm Bài giải:
Tuổi anh Hải 3 năm trước là: 01 điểm
14 – 3 = 11 (tuổi ) 1 điểm
Tuổi anh Hải 4 năm sau là 01 điểm
14 + 4 = 18 ( tuổi) 1 điểm
Đáp số : 3 năm trước : 11 tuổi 0,5 điểm
4 năm sau: 18 tuổi 0,5 điểm
Tiếng việt
I/ Trắc nghiệm:
1 ( 1 điểm)a, Tìm từ có hai tiếng đều có vần inh:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
b/ ( 1 điểm)Viết một câu với từ em vừa tìm được:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 2. ( 1 điểm) ( Khoanh vào chữ cái ở trước từ viết đúng
a, ngoằn nghèo c, quoét nhà e, nườm nượp
b, xung quoanh d, cái long g, tổ cuốc
Bài 3. ( 1 điểm)Trong các dòng sau đây dòng nào chỉ gồm các từ có nguyên âm đôi:
Trường
Môn Toán
I/ Trắc nghiệm
Bài 1: > , <, ( 1 Điểm)
22 + 2 + 3 5 + 20 + 1
62 + 15 – 30 62 + 30 – 42
Bài 2: Số? ( 1 Điểm)
- 30 + 15 - 39
Bài 3: ( 2 Điểm)Điền dấu + , - vào ô trống thích
14 5 6 3 = 10 18 5 4 2 = 15
Bài 4 ( 1 Điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 20 rồi công với 49 thì được kết quả bằng 69 ?
Đáp án:…………………..
Bài 5.( 1Điểm) Số chẵn chục lớn nhất là số nào ?
Đáp án:…………………..
Bài 6. ( 1 Điểm)Hôm nay là thứ tư ngày 12. Một tuần lễ nữa là đến sinh nhật của Tú. Hỏi sinh nhật của Tú vào ngày bao ?
Đáp án:…………………..
Bài 7.( 1 Điểm) Trong hình bên :
Có ………hình vuông.
Có …….. hình tam giác
II/ Tự luận:
Bài 1 (2 điểm).Tính nhanh
54 - 23 - 14 + 63 = 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6 =
= ....................................... = .........................................
= ....................................... = ..........................................
= ....................................... = ………………………….
Bài 2. ( 2 điểm) Lan nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 23 cộng 32 bằng 77. Hỏi số Lan nghĩ là bao nhiêu?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. ( 4 điểm) Năm nay anh Hải 14 tuổi. Hỏi 3 năm trước anh Hải bao nhiêu tuổi? Bốn năm sau anh Hải có số tuổi là bao nhiêu tuổi ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Bài 4: ( 4 điểm) Trên xe buýt có 58 người. Đến bến thứ nhất có 13 người xuống xe, đến bến thứ hai có 10 người lên xe. Hỏi trên xe có bao nhiêu người?
Giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm
Bài 1: ( 1 Điểm) - mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
22 + 2 + 3 5 + 20 + 1
62 + 15 – 30 62 + 30 – 42
Bài 2: Số? ( 1 Điểm)
- 30 + 15 - 39
Bài 3: ( 2 Điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm
14 5 6 3 = 10 18 5 4 2 = 15
Bài 4 1 điểm Đáp án : 6 số
Bài 5. 1 điểm Đáp án 25 số
Bài 6. 1 điểm Đáp án 17
Bài 7.( 1 Điểm) Trong hình bên :
Có 5 hình vuông. 0,5 diểm
Có 5 hình tam giác 0,5 điểm
II/ Tự luận
Bài 1 (3 điểm). Mỗi phép tính đúng 1,5 điểm
54 - 23 - 14 + 63 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6
= ( 54 – 14) + ( 63 – 23) = (12+8) + (17 + 3) + ( 14 + 6)
= 40 + 40 = 20 + 20 + 20
= 80 = 60
Bài 2.( 4 điểm) Bài giải:
Số phải tìm là: 1 điểm
77 – 32 + 23 = 68 2 điểm
Đáp số: 68 1 điểm
Bài 3. 5 điểm Bài giải:
Tuổi anh Hải 3 năm trước là: 01 điểm
14 – 3 = 11 (tuổi ) 1 điểm
Tuổi anh Hải 4 năm sau là 01 điểm
14 + 4 = 18 ( tuổi) 1 điểm
Đáp số : 3 năm trước : 11 tuổi 0,5 điểm
4 năm sau: 18 tuổi 0,5 điểm
Tiếng việt
I/ Trắc nghiệm:
1 ( 1 điểm)a, Tìm từ có hai tiếng đều có vần inh:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
b/ ( 1 điểm)Viết một câu với từ em vừa tìm được:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 2. ( 1 điểm) ( Khoanh vào chữ cái ở trước từ viết đúng
a, ngoằn nghèo c, quoét nhà e, nườm nượp
b, xung quoanh d, cái long g, tổ cuốc
Bài 3. ( 1 điểm)Trong các dòng sau đây dòng nào chỉ gồm các từ có nguyên âm đôi:
Trường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Năm
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)