Thi hocki II
Chia sẻ bởi Trần Truyền Vĩnh |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: thi hocki II thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS & THPT Tố Hữu KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC: 2008-2009
Họ và tên:................................... Môn Toán-Lớp 7 (Thời gian: 90 phút)
Lớp:...............
I- ĐẠI SỐ: (6điểm)
Bài 1: (1điểm) Làm tính nhân.
a/ (3x2yz).(-7xy2z2)
b/ (xy).(x2y).(xy2)
Bài 2: (1điểm) Thu gọn các đa thức sau:
a/ 3x2y +2xy2 +5xy -x2y +3xy2 -5
b/ 4x2y -3xy2 +6xy +2x2y +xy2 -4xy +7
Bài 3: (1điểm) Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh của một lớp cho bởi bảng “Tần số” sau:
Giá trị (x)
5
6
7
8
9
10
11
Tần số (n)
1
2
7
9
6
4
1
N= 30
a/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
b/ Xác định “Mốt” của dấu hiệu?
Bài 4: (2điểm) Cho hai đa thức: P(x)= 6x2 -2x3 +4x +8x5 +7 +3x4
Q(x)= 2x3 -3 +5x4 -4x2 +3x5
Hãy sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm của biến. Rồi tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x).
Bài 5: (1điểm) Cho biểu thức A= 20x3y2 +4x2y3
Tính giá trị của biểu thức tại x = và y= -1
II- HÌNH HỌC: (4điểm)
Bài 1: (2điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẽ AH vuông góc với BC (HBC).
a/ Chứng minh: HB = HC.
b/ Trên tia đối của tia HA lấy điểm M. Chứng minh: MB = MC.
Bài 2: (2điểm) Cho góc xOy với Oz là tia phân giác của nó. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA=OB. Trên tia Ax lấy điểm C, đoạn thẳng BC cắt tia Oz tại điểm I.
a/ Chứng minh: IA=IB.
b/ Chứng minh: Tia Oz vuông góc với đoạn thẳng AB.
c/ Trên tia By lấy điểm D sao cho BD=AC. Chứng minh: A, I, D là ba điểm thẳng hàng./.
................................Hết....................................
Họ và tên:................................... Môn Toán-Lớp 7 (Thời gian: 90 phút)
Lớp:...............
I- ĐẠI SỐ: (6điểm)
Bài 1: (1điểm) Làm tính nhân.
a/ (3x2yz).(-7xy2z2)
b/ (xy).(x2y).(xy2)
Bài 2: (1điểm) Thu gọn các đa thức sau:
a/ 3x2y +2xy2 +5xy -x2y +3xy2 -5
b/ 4x2y -3xy2 +6xy +2x2y +xy2 -4xy +7
Bài 3: (1điểm) Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh của một lớp cho bởi bảng “Tần số” sau:
Giá trị (x)
5
6
7
8
9
10
11
Tần số (n)
1
2
7
9
6
4
1
N= 30
a/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
b/ Xác định “Mốt” của dấu hiệu?
Bài 4: (2điểm) Cho hai đa thức: P(x)= 6x2 -2x3 +4x +8x5 +7 +3x4
Q(x)= 2x3 -3 +5x4 -4x2 +3x5
Hãy sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm của biến. Rồi tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x).
Bài 5: (1điểm) Cho biểu thức A= 20x3y2 +4x2y3
Tính giá trị của biểu thức tại x = và y= -1
II- HÌNH HỌC: (4điểm)
Bài 1: (2điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẽ AH vuông góc với BC (HBC).
a/ Chứng minh: HB = HC.
b/ Trên tia đối của tia HA lấy điểm M. Chứng minh: MB = MC.
Bài 2: (2điểm) Cho góc xOy với Oz là tia phân giác của nó. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA=OB. Trên tia Ax lấy điểm C, đoạn thẳng BC cắt tia Oz tại điểm I.
a/ Chứng minh: IA=IB.
b/ Chứng minh: Tia Oz vuông góc với đoạn thẳng AB.
c/ Trên tia By lấy điểm D sao cho BD=AC. Chứng minh: A, I, D là ba điểm thẳng hàng./.
................................Hết....................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Truyền Vĩnh
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)