Thi Học kỳ II lý 8
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thu Thủy |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Thi Học kỳ II lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 02/03/2011
Tiết : 35 KIỂM TRA HỌC KÌ II
I.Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức :
- CH1: Nêu được khi nào vật có cơ năng?
- CH2: Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
- CH3: Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
- CH3: Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
- CH4: Nêu được ví dụ về sự chuyển hoá của các dạng cơ năng.
- CH5: Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
- CH6: Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
- CH7: Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
- CH8: Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
- CH9: Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
- CH10: Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
- CH11: Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
- CH12: Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
- CH13: Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
- CH14: Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
- CH15: Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
2.Kĩ năng
- CH16 : Nhận biết trường hợp nào vật có cơ năng. Cơ năng tồn tại ở dạng nào .
- CH17 : Nêu được quá trình chuyển hóa cơ năng trong các chuyển động cơ học .
- CH18: Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng.
- Ch19: Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
- CH20: Vận dụng được công thức Q = m.c.(to.
- CH21:Vận dụng được kiến thức về các cách truyền nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
- CH22:Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.
- CH23 : Vận dụng công thức tính năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu Q = qm
II. Ma trận :
* Ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I
Ch1
Ch2
Ch5
Ch17
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm( %)
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
1đ
2 đ (20%)
Chương II
Ch6,7
13,10
12,15
Ch18
Ch11,10,
9,8,1,
21,12
Ch23
Ch16, 20,14,
Ch20
Ch22
Số câu
6
1
7
1
3
1
1
20
Số điểm( %)
1,5 đ
1 đ
1,75 đ
1đ
0,75đ
1 đ
1 đ
8 đ(80%)
Tổng số câu
8
9
7
24
T. Số điểm
2,25 đ
2,75 đ
5 đ
10 đ
Tỉ lệ %
22,5%
27,5%
50%
100%
* Tính số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ
Trọng số
Trọng số bài kiểm tra
LT cấp độ 1,2
VD cấp độï 3,4
LT cấp độ 1,2
VD cấp độï 3,4
LT cấp độ 1,2
VD cấp độï 3,4
Tiết : 35 KIỂM TRA HỌC KÌ II
I.Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức :
- CH1: Nêu được khi nào vật có cơ năng?
- CH2: Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
- CH3: Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
- CH3: Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
- CH4: Nêu được ví dụ về sự chuyển hoá của các dạng cơ năng.
- CH5: Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
- CH6: Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
- CH7: Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
- CH8: Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
- CH9: Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
- CH10: Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
- CH11: Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
- CH12: Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
- CH13: Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
- CH14: Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
- CH15: Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
2.Kĩ năng
- CH16 : Nhận biết trường hợp nào vật có cơ năng. Cơ năng tồn tại ở dạng nào .
- CH17 : Nêu được quá trình chuyển hóa cơ năng trong các chuyển động cơ học .
- CH18: Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng.
- Ch19: Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
- CH20: Vận dụng được công thức Q = m.c.(to.
- CH21:Vận dụng được kiến thức về các cách truyền nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
- CH22:Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.
- CH23 : Vận dụng công thức tính năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu Q = qm
II. Ma trận :
* Ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I
Ch1
Ch2
Ch5
Ch17
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm( %)
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
1đ
2 đ (20%)
Chương II
Ch6,7
13,10
12,15
Ch18
Ch11,10,
9,8,1,
21,12
Ch23
Ch16, 20,14,
Ch20
Ch22
Số câu
6
1
7
1
3
1
1
20
Số điểm( %)
1,5 đ
1 đ
1,75 đ
1đ
0,75đ
1 đ
1 đ
8 đ(80%)
Tổng số câu
8
9
7
24
T. Số điểm
2,25 đ
2,75 đ
5 đ
10 đ
Tỉ lệ %
22,5%
27,5%
50%
100%
* Tính số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ
Trọng số
Trọng số bài kiểm tra
LT cấp độ 1,2
VD cấp độï 3,4
LT cấp độ 1,2
VD cấp độï 3,4
LT cấp độ 1,2
VD cấp độï 3,4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thu Thủy
Dung lượng: 109,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)