Thi học kỳ 2 sinh 7.
Chia sẻ bởi Lê Thanh Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
197
Chia sẻ tài liệu: thi học kỳ 2 sinh 7. thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lê Hồng
Họ và tên: …………………
Lớp: ……..
Số tờ: …….SBD:……..
Kiểm tra học kỳ II (NH: 2013-2014)
Ngày thi: ……………….
Môn thi: SINH HỌC 6
Thời gian: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Chữ ký giám thị:
1…………..
2…………..
Điểm TN
Điểm TL
Điểm toàn bài
Lời phê
……………………
……………………
……………………
……………………
Chữ ký giám khảo
Chữ ký học sinh
ĐỀ 1
A.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Thời gian làm bài : 15 phút
A . Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em chọn đúng .
Câu 1 . Trong các nhóm quả sau , nhóm nào toàn quả mọng?
A. Quả chuối, quả cam, quả dừa. B. Quả cải , quả chò , quả thìa là
C. Quả đu đủ, quả cam, quả cà chua. D. Quả cải, quả cà chua, quả thìa là.
Câu 2. Trong các nhóm quả sau, nhóm nào toàn quả khô nẻ:
A. Quả gòn, quả cải, quả đậu xanh. B. Quả cà, quả cải, quả thìa là.
C. Quả thìa là, quả chò, quả sao. D. Quả táo ta, quả xoài, quả dừa .
Câu 3. Trong các loại quả, hạt sau nhóm nào phát tán nhờ gió:
A. Quả chò, quả lúa . B. Quả chò, quả bồ công anh.
C. Quả ké đầu ngựa, quả cỏ xước. D. Quả đậu xanh, quả chi chi.
Câu 4. Rêu sinh sản bằng:
A. Hạt. B. Hoa. C. Rễ. D. Bào tử.
Câu 5 . Trong quá trình quang hợp thực vật đã nhả ra khí:
A. Cacbonic. B. Khí Ôxi. C. Khí Ni tơ. D. Không nhả ra khí nào.
Câu 6. ta trồng cây ven bờ đê để:
A. Chống sạt lỡ đất, chắn gió B. Hạn chế mưa bão.
C. Chắn gió bão. D. Chống hạn hán.
B. Em hãy hoàn thành sơ đồ sau: (0,75đ)
Ngành ........ ......... Họ .......... Loài
C . Trong chuỗi liên tục sau:
Thức ăn Thức ăn
Thực vật Động vật Động vật ăn thịt
……………………………………………………………………..
Em hãy thay từ ĐV , TV bằng tên con vật cụ thể (0,75đ)
Trường THCS Lê Hồng
Họ và tên: …………………
Lớp: ……..
Số tờ: …….SBD:……..
Kiểm tra học kỳ II (NH: 2013-2014)
Ngày thi: ……………….
Môn thi: SINH HỌC 6
Thời gian: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Chữ ký giám thị:
1…………..
2…………..
Điểm TN
Điểm TL
Điểm toàn bài
Lời phê
……………………
……………………
……………………
……………………
Chữ ký giám khảo
Chữ ký học sinh
ĐỀ 1
II . TỰ LUẬN (7Đ) (gian làm bài 45 phút)
Câu 1. sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và không bị sâu bệnh? (1đ)
Câu 2. So sánh hạt Một lá mầm và hạt Hai lá mầm . (1đ)
Câu 3 . Cây trần có giá trị thực tiễn như thế nào? (1đ)
Câu 4 . Thế nào là thực vật quý hiếm? Nhà nuớc ta có biện pháp gì để bảo vệ đa dạng sinh học ? (2đ)
Câu 5 . Nêu lợi ích và tác hại của vi khuẩn ? (2đ)
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Lê Hồng
Họ và tên: …………………
Lớp: ……..
Số tờ: …….SBD:……..
Kiểm tra học kỳ II (NH: 2013-2014)
Ngày thi: ……………….
Môn thi: SINH HỌC 6
Thời gian: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Chữ ký giám thị:
1…………..
2…………..
Điểm TN
Điểm TL
Điểm toàn bài
Lời phê
……………………
……………………
……………………
……………………
Chữ ký giám khảo
Chữ ký học sinh
ĐỀ II
I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 Đ) (gian làm bài 15
Họ và tên: …………………
Lớp: ……..
Số tờ: …….SBD:……..
Kiểm tra học kỳ II (NH: 2013-2014)
Ngày thi: ……………….
Môn thi: SINH HỌC 6
Thời gian: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Chữ ký giám thị:
1…………..
2…………..
Điểm TN
Điểm TL
Điểm toàn bài
Lời phê
……………………
……………………
……………………
……………………
Chữ ký giám khảo
Chữ ký học sinh
ĐỀ 1
A.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Thời gian làm bài : 15 phút
A . Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em chọn đúng .
Câu 1 . Trong các nhóm quả sau , nhóm nào toàn quả mọng?
A. Quả chuối, quả cam, quả dừa. B. Quả cải , quả chò , quả thìa là
C. Quả đu đủ, quả cam, quả cà chua. D. Quả cải, quả cà chua, quả thìa là.
Câu 2. Trong các nhóm quả sau, nhóm nào toàn quả khô nẻ:
A. Quả gòn, quả cải, quả đậu xanh. B. Quả cà, quả cải, quả thìa là.
C. Quả thìa là, quả chò, quả sao. D. Quả táo ta, quả xoài, quả dừa .
Câu 3. Trong các loại quả, hạt sau nhóm nào phát tán nhờ gió:
A. Quả chò, quả lúa . B. Quả chò, quả bồ công anh.
C. Quả ké đầu ngựa, quả cỏ xước. D. Quả đậu xanh, quả chi chi.
Câu 4. Rêu sinh sản bằng:
A. Hạt. B. Hoa. C. Rễ. D. Bào tử.
Câu 5 . Trong quá trình quang hợp thực vật đã nhả ra khí:
A. Cacbonic. B. Khí Ôxi. C. Khí Ni tơ. D. Không nhả ra khí nào.
Câu 6. ta trồng cây ven bờ đê để:
A. Chống sạt lỡ đất, chắn gió B. Hạn chế mưa bão.
C. Chắn gió bão. D. Chống hạn hán.
B. Em hãy hoàn thành sơ đồ sau: (0,75đ)
Ngành ........ ......... Họ .......... Loài
C . Trong chuỗi liên tục sau:
Thức ăn Thức ăn
Thực vật Động vật Động vật ăn thịt
……………………………………………………………………..
Em hãy thay từ ĐV , TV bằng tên con vật cụ thể (0,75đ)
Trường THCS Lê Hồng
Họ và tên: …………………
Lớp: ……..
Số tờ: …….SBD:……..
Kiểm tra học kỳ II (NH: 2013-2014)
Ngày thi: ……………….
Môn thi: SINH HỌC 6
Thời gian: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Chữ ký giám thị:
1…………..
2…………..
Điểm TN
Điểm TL
Điểm toàn bài
Lời phê
……………………
……………………
……………………
……………………
Chữ ký giám khảo
Chữ ký học sinh
ĐỀ 1
II . TỰ LUẬN (7Đ) (gian làm bài 45 phút)
Câu 1. sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và không bị sâu bệnh? (1đ)
Câu 2. So sánh hạt Một lá mầm và hạt Hai lá mầm . (1đ)
Câu 3 . Cây trần có giá trị thực tiễn như thế nào? (1đ)
Câu 4 . Thế nào là thực vật quý hiếm? Nhà nuớc ta có biện pháp gì để bảo vệ đa dạng sinh học ? (2đ)
Câu 5 . Nêu lợi ích và tác hại của vi khuẩn ? (2đ)
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Lê Hồng
Họ và tên: …………………
Lớp: ……..
Số tờ: …….SBD:……..
Kiểm tra học kỳ II (NH: 2013-2014)
Ngày thi: ……………….
Môn thi: SINH HỌC 6
Thời gian: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Chữ ký giám thị:
1…………..
2…………..
Điểm TN
Điểm TL
Điểm toàn bài
Lời phê
……………………
……………………
……………………
……………………
Chữ ký giám khảo
Chữ ký học sinh
ĐỀ II
I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 Đ) (gian làm bài 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Tuấn
Dung lượng: 163,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)