Thi hoc ky 2
Chia sẻ bởi Trần Thị Hằng Nga |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: thi hoc ky 2 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HKII - NĂM HỌC 2010- 2011
MÔN: SINH HỌC 7.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức độ thấp
Vận dụng mức độ cao
1. Ngành ĐVCXS
( 17 tiết)
- Nhận biết các đại diện thuộc nhóm chim bay.
- Biết các loại vây của cá chép.
- Biết cơ quan hô hấp của ếch.
-Biết được hệ tuần hoàn của lớp bò sát có: tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
- Nêu được cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
- Các đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù.
66% = 6,5 điểm
30,8 %= 2 điểm
30,8 % = 2 điểm
38,4% = 2,5 điểm
2. Sự tiến hóa của ĐV
( 4 tiết)
- Hiểu được hiện tượng thai sinh là đẻ con và nuôi con bằng sữa.
- Trình bày xu hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn ở ĐVCXS.
15% = 1,5 điểm
33,33% = 0,5 điểm
66,67% = 1 điểm
3. ĐV và đời sống của con người
( 4 tiết)
- Khái niệm động vật quí hiếm.
- Nêu các biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm.
20%= 2 điểm
50% = 1 điểm
50% = 1 điểm
Tổng số câu: 10
Tổng số điểm:
100% = 10 điểm
5 câu
30% = 3 điểm
3 câu
35% = 3,5 điểm
2 câu
35% = 3,5 điểm
ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 -2011
Môn: Sinh học 7.
Họ và tên:……………………… Thời gian: 45 phút.
Lớp:…………………………….. ( Không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM: ( 5 đ)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu của đáp án đúng: ( 2,5 đ)
1. Hệ tuần hoàn lớp bò sát có đặc điểm:
a. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn. b. Tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
c. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. d. Tim 4 ngăn , 2 vòng tuần hoàn.
2. Những đại diện nào sau đây thuộc nhóm chim bay?
a. Đà điểu, gà, vịt. b. Đà điểu, chim cánh cụt, cú.
c. Chim cánh cụt, gà rừng, công . d. Công, đại bàng, diều hâu.
3. Ở cá chép vây chẵn gồm:
a. Vây ngực và vây bụng. b. Vây đuôi và vây hậu môn.
c. Vây ngực, vây lưng, vây đuôi. d. Vây ngực, vây bụng, vây đuôi.
4. Loài nào hô hấp chủ yếu qua da ?
a. Thú mỏ vịt . b. Chim bồ câu.
c. Ếch đồng. d. Thỏ.
5. Hiện tượng thai sinh là:
a. Đẻ trứng trong môi trường nước. b. Đẻ con có nhau thai.
c. Đẻ trứng có vỏ dai. d. Đẻ trứng, ấp trứng, nuôi con bằng sữa diều.
II. Ghép ý ở cột A và B sao cho phù hợp:(2,5 đ)
A ( Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ)
B( Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù)
Ghép ý
1. Bộ lông dày, xốp
2. Chi trước ngắn
3. Chi sau dài, khỏe
4. Mũi thính, lông xúc giác nhạy bén
5. Tai thính, vành tai dài
a. Đào hang, di chuyển.
b. Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù.
c. Giữ nhiệt cho cơ thể.
d. Bật nhảy xa, chạy nhanh.
e. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
1 -
2 -
3 -
4 -
5 -
B. TỰ LUẬN: ( 5 đ)
Câu 1: (1đ) Trình bày xu hướng tiến hóa hệ tuần hoàn của giới động vật?
Câu 2: (2đ) Thế nào là động vật quí hiếm? Biện pháp bảo vệ các động vật quí hiếm.
Câu 3: (2đ) Nêu cấu tạo ngoài của
MÔN: SINH HỌC 7.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức độ thấp
Vận dụng mức độ cao
1. Ngành ĐVCXS
( 17 tiết)
- Nhận biết các đại diện thuộc nhóm chim bay.
- Biết các loại vây của cá chép.
- Biết cơ quan hô hấp của ếch.
-Biết được hệ tuần hoàn của lớp bò sát có: tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
- Nêu được cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
- Các đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù.
66% = 6,5 điểm
30,8 %= 2 điểm
30,8 % = 2 điểm
38,4% = 2,5 điểm
2. Sự tiến hóa của ĐV
( 4 tiết)
- Hiểu được hiện tượng thai sinh là đẻ con và nuôi con bằng sữa.
- Trình bày xu hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn ở ĐVCXS.
15% = 1,5 điểm
33,33% = 0,5 điểm
66,67% = 1 điểm
3. ĐV và đời sống của con người
( 4 tiết)
- Khái niệm động vật quí hiếm.
- Nêu các biện pháp bảo vệ động vật quí hiếm.
20%= 2 điểm
50% = 1 điểm
50% = 1 điểm
Tổng số câu: 10
Tổng số điểm:
100% = 10 điểm
5 câu
30% = 3 điểm
3 câu
35% = 3,5 điểm
2 câu
35% = 3,5 điểm
ĐỀ THI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 -2011
Môn: Sinh học 7.
Họ và tên:……………………… Thời gian: 45 phút.
Lớp:…………………………….. ( Không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM: ( 5 đ)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đầu của đáp án đúng: ( 2,5 đ)
1. Hệ tuần hoàn lớp bò sát có đặc điểm:
a. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn. b. Tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
c. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. d. Tim 4 ngăn , 2 vòng tuần hoàn.
2. Những đại diện nào sau đây thuộc nhóm chim bay?
a. Đà điểu, gà, vịt. b. Đà điểu, chim cánh cụt, cú.
c. Chim cánh cụt, gà rừng, công . d. Công, đại bàng, diều hâu.
3. Ở cá chép vây chẵn gồm:
a. Vây ngực và vây bụng. b. Vây đuôi và vây hậu môn.
c. Vây ngực, vây lưng, vây đuôi. d. Vây ngực, vây bụng, vây đuôi.
4. Loài nào hô hấp chủ yếu qua da ?
a. Thú mỏ vịt . b. Chim bồ câu.
c. Ếch đồng. d. Thỏ.
5. Hiện tượng thai sinh là:
a. Đẻ trứng trong môi trường nước. b. Đẻ con có nhau thai.
c. Đẻ trứng có vỏ dai. d. Đẻ trứng, ấp trứng, nuôi con bằng sữa diều.
II. Ghép ý ở cột A và B sao cho phù hợp:(2,5 đ)
A ( Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ)
B( Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù)
Ghép ý
1. Bộ lông dày, xốp
2. Chi trước ngắn
3. Chi sau dài, khỏe
4. Mũi thính, lông xúc giác nhạy bén
5. Tai thính, vành tai dài
a. Đào hang, di chuyển.
b. Thăm dò thức ăn, phát hiện kẻ thù.
c. Giữ nhiệt cho cơ thể.
d. Bật nhảy xa, chạy nhanh.
e. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.
1 -
2 -
3 -
4 -
5 -
B. TỰ LUẬN: ( 5 đ)
Câu 1: (1đ) Trình bày xu hướng tiến hóa hệ tuần hoàn của giới động vật?
Câu 2: (2đ) Thế nào là động vật quí hiếm? Biện pháp bảo vệ các động vật quí hiếm.
Câu 3: (2đ) Nêu cấu tạo ngoài của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hằng Nga
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)