Thi hoc ki i av 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trường Vy |
Ngày 11/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: thi hoc ki i av 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Huu Thanh Secondary school ……………………, January … , 2009
Class: THE FIRST TERM OF EXAMINATION
Name: Subject: English 6
Time allowed: 45’
Marks
Remarks
GRAMMAR AND VOCABULARY (4 điểm)
I. Cho hình thức đúng của động từ trong ngoặc (2 điểm)
My teacher (go) ……………. to work by motorbike.
I (walk) ………………….. to school.
Ba (play) ……………………….... soccer now.
Mrs. Lan (travel)………………. to Ha Noi by plane.
II. Hòan thành các câu hỏi sau đây với từ để hỏi cho sẵn. (1 điểm)
What; Which; Where; How; When; Who
……………… grade are you in? ( I’m in grade 6
………………. does your mother travel to work? ( She travels to work by car.
………………. is Nam going now? ( He’s going to school.
……………… is Lan doing? ( She is watching television.
III. Em hãy chọn câu trả lời phù hợp ở cột B với câu hỏi ở cột A. (1 điểm)
A
B
1. What is Nam doing now?
2. The sign says “Stop”. What must we do?
3. What is opposite your school?
4. How many people are there in your family?
a.There are three: my father, my mother and me.
b. The bookstore.
c. He is listening to music.
d. We must stop.
1. ……………..; 2. ……………; 3. …………; 4. ……………
( READING (3 điểm)
IV. Em hãy đọc kỹ đọan văn sau.
Her name is Lan. She lives in a house in the city. Near her house, there is a supermarket, a bank, a post office and a clinic. She is a student. She studies at Le Qui Don school. Her house is far from her school, so she often goes to school by bike. She goes to school in the afternoon. There is a park in front of the school. There are many trees and flowers in the park. Behind the school, there is a river.
* Em hãy hoàn tất các câu sau, sử dụng những thông tin trong bài đọc trên
1. Lan lives in a house in ………………………………………..
2. Near her house there is ………….., …………….., ………….... and ……………...
3. She studies at ………………………….
4. She often goes to school by…………………………
5. There are …………………………………………… in the park.
6. Behind the school, there is ………………………………………….
( WRITING (3 điểm)
V. Em hãy viết câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)
1. ?
( My name is Nga.
2. ?
( I am twelve years old.
3. ?
( There are four people in my family.
4. ?
( I go to school by bike.
VI. Sắp xếp các từ sau theo đúng trật tự câu. (1 điểm)
in/ live/ house/ in/ country/ a/ the/ we.
(
travels/ to/ Hue/ he/ train/ by.
(
----- THE END ----
-------- GOOD LUCK TO YOU ------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN ANH VĂN KHỐI 6
GRAMMAR AND VOCABULARY (4 điểm)
I. Cho hình thức đúng của động từ trong ngoặc (2 điểm)
Tổng số 2 điểm. Mỗi câu đúng 0.5 điểm.
1. goes
2. walk
3. is playing
4. travelsII. Hòan thành các câu hỏi sau đây với từ để hỏi cho sẵn. (1 điểm)
Tổng số 1 điểm. Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
1. Which
2. How
3. Where
4. What
III. Em hãy chọn câu trả lời phù hợp ở cột B với câu hỏi ở cột A. (1 điểm)
Tổng số 1 điểm. Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
1. c; 2. d; 3. b; 4. a
B. READING (3 điểm)
IV. Em hãy hoàn tất các câu sau, sử dụng những thông tin trong bài đọc trên
Tổng số 3 điểm. Mỗi câu đúng 0.5 điểm.
1. the city
2. a supermarket, a bank, a post office, a clinic
3. Le Qui Don school
4. bike
5. many trees and flowers
6. a river
C.( WRITING (3 điểm)
Tổng số 3 điểm. Mỗi câu đúng 0.5 điểm.
V. Em hãy viết câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)
Class: THE FIRST TERM OF EXAMINATION
Name: Subject: English 6
Time allowed: 45’
Marks
Remarks
GRAMMAR AND VOCABULARY (4 điểm)
I. Cho hình thức đúng của động từ trong ngoặc (2 điểm)
My teacher (go) ……………. to work by motorbike.
I (walk) ………………….. to school.
Ba (play) ……………………….... soccer now.
Mrs. Lan (travel)………………. to Ha Noi by plane.
II. Hòan thành các câu hỏi sau đây với từ để hỏi cho sẵn. (1 điểm)
What; Which; Where; How; When; Who
……………… grade are you in? ( I’m in grade 6
………………. does your mother travel to work? ( She travels to work by car.
………………. is Nam going now? ( He’s going to school.
……………… is Lan doing? ( She is watching television.
III. Em hãy chọn câu trả lời phù hợp ở cột B với câu hỏi ở cột A. (1 điểm)
A
B
1. What is Nam doing now?
2. The sign says “Stop”. What must we do?
3. What is opposite your school?
4. How many people are there in your family?
a.There are three: my father, my mother and me.
b. The bookstore.
c. He is listening to music.
d. We must stop.
1. ……………..; 2. ……………; 3. …………; 4. ……………
( READING (3 điểm)
IV. Em hãy đọc kỹ đọan văn sau.
Her name is Lan. She lives in a house in the city. Near her house, there is a supermarket, a bank, a post office and a clinic. She is a student. She studies at Le Qui Don school. Her house is far from her school, so she often goes to school by bike. She goes to school in the afternoon. There is a park in front of the school. There are many trees and flowers in the park. Behind the school, there is a river.
* Em hãy hoàn tất các câu sau, sử dụng những thông tin trong bài đọc trên
1. Lan lives in a house in ………………………………………..
2. Near her house there is ………….., …………….., ………….... and ……………...
3. She studies at ………………………….
4. She often goes to school by…………………………
5. There are …………………………………………… in the park.
6. Behind the school, there is ………………………………………….
( WRITING (3 điểm)
V. Em hãy viết câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)
1. ?
( My name is Nga.
2. ?
( I am twelve years old.
3. ?
( There are four people in my family.
4. ?
( I go to school by bike.
VI. Sắp xếp các từ sau theo đúng trật tự câu. (1 điểm)
in/ live/ house/ in/ country/ a/ the/ we.
(
travels/ to/ Hue/ he/ train/ by.
(
----- THE END ----
-------- GOOD LUCK TO YOU ------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN ANH VĂN KHỐI 6
GRAMMAR AND VOCABULARY (4 điểm)
I. Cho hình thức đúng của động từ trong ngoặc (2 điểm)
Tổng số 2 điểm. Mỗi câu đúng 0.5 điểm.
1. goes
2. walk
3. is playing
4. travelsII. Hòan thành các câu hỏi sau đây với từ để hỏi cho sẵn. (1 điểm)
Tổng số 1 điểm. Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
1. Which
2. How
3. Where
4. What
III. Em hãy chọn câu trả lời phù hợp ở cột B với câu hỏi ở cột A. (1 điểm)
Tổng số 1 điểm. Mỗi câu đúng 0.25 điểm.
1. c; 2. d; 3. b; 4. a
B. READING (3 điểm)
IV. Em hãy hoàn tất các câu sau, sử dụng những thông tin trong bài đọc trên
Tổng số 3 điểm. Mỗi câu đúng 0.5 điểm.
1. the city
2. a supermarket, a bank, a post office, a clinic
3. Le Qui Don school
4. bike
5. many trees and flowers
6. a river
C.( WRITING (3 điểm)
Tổng số 3 điểm. Mỗi câu đúng 0.5 điểm.
V. Em hãy viết câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trường Vy
Dung lượng: 14,75KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)