Thi học kì
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Anh |
Ngày 15/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Thi học kì thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I SINH 7- NĂM HỌC 2013-2014
KHUNG MA TRẬN HAI CHIỀU
Tên Chủ đề
( Chương )
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ngành Thân Mềm
Câu 8
(2,5đ)
Câu 1
(0,5đ)
Ngành chân khớp
-Lớp giáp xác
-Lớp hình nhện
- Lớp sâu bọ
Câu 2
(0,5đ)
Câu 6
(0,5đ)
Câu 9
(1,5đ)
Câu 3
(0,5đ)
Câu 5
(0,5đ
Ngành ĐVCXS
Các lớp cá
Câu 4
(0,5đ)
Câu 7
(3 đ)
Tổng cộng
1,5
15%
1,5
15%
1,0
10%
2,5
25%
0,5
5%
3
30%
10điểm
100%
PHÒNG GD&ĐT BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 – 2014
TRƯỜNG PTDTNT Môn: Sinh 7
Họ và tên HS:......................................... Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Chọn câu trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn:
Câu 1: Trai giữ vai trò làm sạch nước vì:
A. Lọc các cặn vẩn trong nước
B. Lấy các cặn vẩn làm thức ăn
C. Tiết các chất nhờn kết các cặn bã trong nước lắng xuống đáy bùn.
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Cấu tạo ngoài của tôm sông gồm có các phần sau:
A. Đầu - ngực, đuôi B. Đầu, đuôi, lưng, bụng
C. Đầu - ngực, bụng D. Đầu, thân, đuôi
Câu 3: Số lớp của ngành chân khớp ta đã học là:
A. 2 lớp B.3 lớp C. 4 lớp D. 5 lớp
Câu 4: Cá chép sống trong môi trường nào?
A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Cả A và B
Câu 5: Các giáp xác có hại là giáp xác nào?
A. Chân kiếm sống tự do. B. Tôm cua
C. Con sun, chân kiếm ký sinh. D. Cả 3 ý trên
Câu 6: Nhện có những tập tính nào?
A. Chăng lưới, bắt mồi. B. Sinh sản, kết kén.
C. Bắt mồi D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 7: Các động vật nào sau đây sống tự do:
A.Trùng giày, trùng kiết lị, trùng biến hình
B.Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng giày
C.Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng biến hình
D.Trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình
Câu 8: Hệ thần kinh của thủy tức ở dạng:
A. Thần kinh hạch C. Thần kinh lưới B. Thần kinh ống D. Thần kinh chuỗi
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 7 ( 2,0 điểm): Trình bày đặc điểm các cơ quan dinh dưỡng của Cá chép ?
Câu 8 ( 2,5 điểm): Nêu vai trò có lợi của ngành thân mềm ? Ví dụ minh họa?
Câu 9 ( 1,5 điểm): Nêu đặc điểm chung của lớp sâu bọ ?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 13-14
MÔN: SINH HỌC - LỚP 7
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
B
A
C
A
D
C
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
7
(2đ )
Đặc điểm các cơ quan dinh dưỡng của Cá
KHUNG MA TRẬN HAI CHIỀU
Tên Chủ đề
( Chương )
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ngành Thân Mềm
Câu 8
(2,5đ)
Câu 1
(0,5đ)
Ngành chân khớp
-Lớp giáp xác
-Lớp hình nhện
- Lớp sâu bọ
Câu 2
(0,5đ)
Câu 6
(0,5đ)
Câu 9
(1,5đ)
Câu 3
(0,5đ)
Câu 5
(0,5đ
Ngành ĐVCXS
Các lớp cá
Câu 4
(0,5đ)
Câu 7
(3 đ)
Tổng cộng
1,5
15%
1,5
15%
1,0
10%
2,5
25%
0,5
5%
3
30%
10điểm
100%
PHÒNG GD&ĐT BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 – 2014
TRƯỜNG PTDTNT Môn: Sinh 7
Họ và tên HS:......................................... Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Chọn câu trả lời đúng nhất rồi khoanh tròn:
Câu 1: Trai giữ vai trò làm sạch nước vì:
A. Lọc các cặn vẩn trong nước
B. Lấy các cặn vẩn làm thức ăn
C. Tiết các chất nhờn kết các cặn bã trong nước lắng xuống đáy bùn.
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 2: Cấu tạo ngoài của tôm sông gồm có các phần sau:
A. Đầu - ngực, đuôi B. Đầu, đuôi, lưng, bụng
C. Đầu - ngực, bụng D. Đầu, thân, đuôi
Câu 3: Số lớp của ngành chân khớp ta đã học là:
A. 2 lớp B.3 lớp C. 4 lớp D. 5 lớp
Câu 4: Cá chép sống trong môi trường nào?
A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Cả A và B
Câu 5: Các giáp xác có hại là giáp xác nào?
A. Chân kiếm sống tự do. B. Tôm cua
C. Con sun, chân kiếm ký sinh. D. Cả 3 ý trên
Câu 6: Nhện có những tập tính nào?
A. Chăng lưới, bắt mồi. B. Sinh sản, kết kén.
C. Bắt mồi D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 7: Các động vật nào sau đây sống tự do:
A.Trùng giày, trùng kiết lị, trùng biến hình
B.Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng giày
C.Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng biến hình
D.Trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình
Câu 8: Hệ thần kinh của thủy tức ở dạng:
A. Thần kinh hạch C. Thần kinh lưới B. Thần kinh ống D. Thần kinh chuỗi
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 7 ( 2,0 điểm): Trình bày đặc điểm các cơ quan dinh dưỡng của Cá chép ?
Câu 8 ( 2,5 điểm): Nêu vai trò có lợi của ngành thân mềm ? Ví dụ minh họa?
Câu 9 ( 1,5 điểm): Nêu đặc điểm chung của lớp sâu bọ ?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 13-14
MÔN: SINH HỌC - LỚP 7
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
B
A
C
A
D
C
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
7
(2đ )
Đặc điểm các cơ quan dinh dưỡng của Cá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Anh
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)