Thi học kì
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Anh |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Thi học kì thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ I HÓA 9
Thời gian 45 phút
A. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
TL
Chương I
Các loại hợp chất vô cơ
- Nhận biết được các hợp chất vô cơ
Chọn chất đúng hoàn thành phương trình phản ứng
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,5
2
3,5
Tỉ lệ
15%
20%
35%
Chương II
kim loại
Biết chọn chất viết đúng PTHH thực hiện chuổi biến hóa.
Vận dụng các công thức đã học trong tính toán định lượng
Số câu
1/2
1
1+1/2
Số điểm
2.0
2.0
4.0
Tỉ lệ
20%
20%
40%
Chương III
Phi kim
Chọn chất viết phương trình phản ứng thực hiện chuổi biến hóa
Số câu
1/2
1/2
Số điểm
2.5
2.5
Tỉ lệ
25%
25%
Tổng số câu
1+1/2
1+1/2
1
4
Tổng số điểm
3,5
4,5
2,0
10
Tỉ lệ
35%
45%
20%
100%
PHÒNG GD – ĐT BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 -2014
TR. PTDTNT BUÔN ĐÔN Môn: Hóa 9
Họ và tên HS:.................................... Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1(4,5 điểm): Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng – nếu có):
Al Al2(SO4)3Al(OH)3 Al2O3 Al.
(1) HCl
b) Cl2 (2) (5)
(3) (4)
NaCl
Câu 2 (1,5 điểm): Nhận biết 4 dung dịch mất nhãn sau: NaOH, H2SO4, BaCl2, MgSO4
Câu 3 (2,0 điểm): Để thu được 3,2g Cu, người ta cho m (g) Fe vào V(l) muối CuSO4 2M.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tìm m và V.
Câu 4 ( 2,0 điểm):
Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống ? Và hòan thành các phương trình sau
a/ FeO + ? FeCl2 + ?
b/ ? + NaOH Na2CO3 + ?
c/ Al + ? Al2 (SO4)3 + ?
d/ Ca(OH)2 + ? ((( Ca3(PO4)2 + ?
Bài làm
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu 1: (4,5 điểm)
Pthh
Đáp án
Biểu điểm
1
2Al
+
3H2SO4
Al2(SO4)3
+
3H2
0,5đ
2
Al2(SO4)3
+
6NaOH
2Al(OH)3
+
3Na2SO4
0,5đ
3
2Al(OH)3
Al2O3
+
3H2O
0,5đ
4
2Al2O3
4Al
+
3O2
0,5đ
Ghi chú:
H2+ Cl22HCl 0,5đ
HCl(ddđặc) + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,5đ
Cl2 + Na NaCl 0,5đ
2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 0,5đ
HCl + NaOH NaCl + H2O 0,5đ
Các phản ứng 3,4 không ghi điều kiện trừ 0,25đ cho mỗi pthh. (a)
Không cân bằng, trừ 0,25 đ cho mỗi phản ứng. (b).
Nếu bị cả 2 lỗi (a) và (b) thì chỉ trừ một lỗi.
Các phương trình có cách chọn chất đúng vẫn đạt điểm tối đa.
Câu 2: (1,5 điểm) - Trích mẫu thử.
- Cho quì tím vào 4 mẫu, mẫu làm quì tím hóa xanh là NaOH, hóa đỏ là H2SO4, không đổi màu quì là BaCl2 và MgSO4.
Thời gian 45 phút
A. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
TL
Chương I
Các loại hợp chất vô cơ
- Nhận biết được các hợp chất vô cơ
Chọn chất đúng hoàn thành phương trình phản ứng
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,5
2
3,5
Tỉ lệ
15%
20%
35%
Chương II
kim loại
Biết chọn chất viết đúng PTHH thực hiện chuổi biến hóa.
Vận dụng các công thức đã học trong tính toán định lượng
Số câu
1/2
1
1+1/2
Số điểm
2.0
2.0
4.0
Tỉ lệ
20%
20%
40%
Chương III
Phi kim
Chọn chất viết phương trình phản ứng thực hiện chuổi biến hóa
Số câu
1/2
1/2
Số điểm
2.5
2.5
Tỉ lệ
25%
25%
Tổng số câu
1+1/2
1+1/2
1
4
Tổng số điểm
3,5
4,5
2,0
10
Tỉ lệ
35%
45%
20%
100%
PHÒNG GD – ĐT BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 -2014
TR. PTDTNT BUÔN ĐÔN Môn: Hóa 9
Họ và tên HS:.................................... Thời gian: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1(4,5 điểm): Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng – nếu có):
Al Al2(SO4)3Al(OH)3 Al2O3 Al.
(1) HCl
b) Cl2 (2) (5)
(3) (4)
NaCl
Câu 2 (1,5 điểm): Nhận biết 4 dung dịch mất nhãn sau: NaOH, H2SO4, BaCl2, MgSO4
Câu 3 (2,0 điểm): Để thu được 3,2g Cu, người ta cho m (g) Fe vào V(l) muối CuSO4 2M.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tìm m và V.
Câu 4 ( 2,0 điểm):
Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống ? Và hòan thành các phương trình sau
a/ FeO + ? FeCl2 + ?
b/ ? + NaOH Na2CO3 + ?
c/ Al + ? Al2 (SO4)3 + ?
d/ Ca(OH)2 + ? ((( Ca3(PO4)2 + ?
Bài làm
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu 1: (4,5 điểm)
Pthh
Đáp án
Biểu điểm
1
2Al
+
3H2SO4
Al2(SO4)3
+
3H2
0,5đ
2
Al2(SO4)3
+
6NaOH
2Al(OH)3
+
3Na2SO4
0,5đ
3
2Al(OH)3
Al2O3
+
3H2O
0,5đ
4
2Al2O3
4Al
+
3O2
0,5đ
Ghi chú:
H2+ Cl22HCl 0,5đ
HCl(ddđặc) + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,5đ
Cl2 + Na NaCl 0,5đ
2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 0,5đ
HCl + NaOH NaCl + H2O 0,5đ
Các phản ứng 3,4 không ghi điều kiện trừ 0,25đ cho mỗi pthh. (a)
Không cân bằng, trừ 0,25 đ cho mỗi phản ứng. (b).
Nếu bị cả 2 lỗi (a) và (b) thì chỉ trừ một lỗi.
Các phương trình có cách chọn chất đúng vẫn đạt điểm tối đa.
Câu 2: (1,5 điểm) - Trích mẫu thử.
- Cho quì tím vào 4 mẫu, mẫu làm quì tím hóa xanh là NaOH, hóa đỏ là H2SO4, không đổi màu quì là BaCl2 và MgSO4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Anh
Dung lượng: 108,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)