Thi hoc ki 2
Chia sẻ bởi Đỗ Phú Thịnh |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: thi hoc ki 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
ĐAN PHƯỢNG MÔN : TOÁN LỚP 4
Năm học : 2014 – 2015
( Thời gian làm bài : 50 phút)
Họ và tên: ………………………………… Lớp 4…
Điểm : ……..
Giáo viên chấm
( họ tên, chữ kí )
Phụ huynh
( Họ tên, chữ kí )
Câu 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A. 9999 B. 9786 C. 9876 D. 6789
b) Số gồm có: 3 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị được viết thế nào?
A. 307820 B. 378002 C. 370820 D. 370802
Câu 2 ( 1 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm…:
Phân số lớn hơn 1 là phân số có…………………….
320 : 16 : 2 = 320 : ( …. x……)
Câu 3 ( 1 điểm ) Đúng điền Đ , sai điền S vào ô trống:
Các phân số sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự N
tăng dần: ; ;
M
Hình vẽ bên có MP và NQ vuông góc với nhau. Q
Câu 4( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái có đáp án đúng nhất .
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, sân trường có diện tích là 36 cm2. Như vậy diện tích thật của sân trường là :
320 m2 B. 360 m2 C. 400 m2 D. 380 m2
Câu 5 ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hiệu của hai số là 18, tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó :
6 và 30 B. 12 và 30 C . 6 và 12 D. 12 và 18
Câu 6 ( 2 điểm) Thực hiện phép tính
+ b) : c) d)
Câu 7 ( 2 đ) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 60m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu đất đó.
Tóm tắt Giải
Câu 8 ( 1 đ) Tính nhanh:
b)
ĐAN PHƯỢNG MÔN : TOÁN LỚP 4
Năm học : 2014 – 2015
( Thời gian làm bài : 50 phút)
Họ và tên: ………………………………… Lớp 4…
Điểm : ……..
Giáo viên chấm
( họ tên, chữ kí )
Phụ huynh
( Họ tên, chữ kí )
Câu 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A. 9999 B. 9786 C. 9876 D. 6789
b) Số gồm có: 3 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị được viết thế nào?
A. 307820 B. 378002 C. 370820 D. 370802
Câu 2 ( 1 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm…:
Phân số lớn hơn 1 là phân số có…………………….
320 : 16 : 2 = 320 : ( …. x……)
Câu 3 ( 1 điểm ) Đúng điền Đ , sai điền S vào ô trống:
Các phân số sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự N
tăng dần: ; ;
M
Hình vẽ bên có MP và NQ vuông góc với nhau. Q
Câu 4( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái có đáp án đúng nhất .
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, sân trường có diện tích là 36 cm2. Như vậy diện tích thật của sân trường là :
320 m2 B. 360 m2 C. 400 m2 D. 380 m2
Câu 5 ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hiệu của hai số là 18, tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó :
6 và 30 B. 12 và 30 C . 6 và 12 D. 12 và 18
Câu 6 ( 2 điểm) Thực hiện phép tính
+ b) : c) d)
Câu 7 ( 2 đ) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 60m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu đất đó.
Tóm tắt Giải
Câu 8 ( 1 đ) Tính nhanh:
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Phú Thịnh
Dung lượng: 135,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)