Thi học kì 1 toán 4
Chia sẻ bởi Hùynh Thị Phương Anh |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: thi học kì 1 toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
LỚP: BỐN
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NGÀY KIỂM TRA: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC. . . . . . . . . . . . . .
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
KIỂM TRA ĐỌC
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM
NHẬN XÉT
………………………………………………………………………….….
……………………………………………………………………….……..
……………………………………………………………………….……..
……………………………………………………………………………...
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: 3tấn72kg =……….kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 372 b. 3720 c. 3027 d. 3072
Câu 2: a x…=…x a = a
Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là:
a. 1 b. 0
c. a d. không xác định
Câu 3: 10dm22cm2 =……….cm2
Số điền vào chỗ chấm là:
a. 102 b. 1020
c. 1002 d. 120
Câu 4: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601
Số chia hết cho 2 là:
a. 605 b. 1207
d. 7362 d. 20601
II/PHÂN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm)
57696 + 814 5901 - 638 1357 x 3 6797 : 7
………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………......…………………………………………………………………………………………..………..………..……
Câu 2: Tìm x (2điểm)
x – 306 = 504 x + 254 = 680
…………............. ……………….
…………………. ……………….
………………..... ………….........
…………………. ……………….
Câu 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó .(2điểm)
Giải:
………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………......…………………………………………………………………………………………..………..………..……
Câu 4: Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng bé chứa ít hơn thúng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? (2điểm)
Giải
………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………......…………………………………………………………………………………………..………..………..…… …………………………………………………………………………………………….…
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- LỚP BỐN
Thời gian:45phút
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Ý
d
a
c
d
II/PHÂN TỰ LUẬN:(8 điểm)
Câu 1: Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
58510 5263 4071 971
Câu 2: Tìm x(2điểm)
x – 306 = 504 x + 254 = 680
x = 504 + 306 (0.5điểm ) x = 680 – 254 (0.5điểm)
x = 810 (0.5điểm) x = 426 (0.5điểm)
Câu 3: (2điểm)
Giải:
Chiều rộng sân vận động đó:
180 : 2 = 90 (m)
Diện tích sân vận động đó:
180 x 90 =16200(m2)
Đáp số: 16200m2
Câu 4: (2điểm)
Giải
Thùng to chứa:
(600 + 120) : 2 = 360( l )
Thùng bé chứa:
(600- 120) :2 = 240 ( l )
Đáp số: 360 lít, 240 lít
LỚP: BỐN
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NGÀY KIỂM TRA: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC. . . . . . . . . . . . . .
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
KIỂM TRA ĐỌC
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM
NHẬN XÉT
………………………………………………………………………….….
……………………………………………………………………….……..
……………………………………………………………………….……..
……………………………………………………………………………...
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: 3tấn72kg =……….kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 372 b. 3720 c. 3027 d. 3072
Câu 2: a x…=…x a = a
Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là:
a. 1 b. 0
c. a d. không xác định
Câu 3: 10dm22cm2 =……….cm2
Số điền vào chỗ chấm là:
a. 102 b. 1020
c. 1002 d. 120
Câu 4: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601
Số chia hết cho 2 là:
a. 605 b. 1207
d. 7362 d. 20601
II/PHÂN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm)
57696 + 814 5901 - 638 1357 x 3 6797 : 7
………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………......…………………………………………………………………………………………..………..………..……
Câu 2: Tìm x (2điểm)
x – 306 = 504 x + 254 = 680
…………............. ……………….
…………………. ……………….
………………..... ………….........
…………………. ……………….
Câu 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó .(2điểm)
Giải:
………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………......…………………………………………………………………………………………..………..………..……
Câu 4: Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng bé chứa ít hơn thúng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? (2điểm)
Giải
………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………......…………………………………………………………………………………………..………..………..…… …………………………………………………………………………………………….…
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- LỚP BỐN
Thời gian:45phút
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Ý
d
a
c
d
II/PHÂN TỰ LUẬN:(8 điểm)
Câu 1: Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
58510 5263 4071 971
Câu 2: Tìm x(2điểm)
x – 306 = 504 x + 254 = 680
x = 504 + 306 (0.5điểm ) x = 680 – 254 (0.5điểm)
x = 810 (0.5điểm) x = 426 (0.5điểm)
Câu 3: (2điểm)
Giải:
Chiều rộng sân vận động đó:
180 : 2 = 90 (m)
Diện tích sân vận động đó:
180 x 90 =16200(m2)
Đáp số: 16200m2
Câu 4: (2điểm)
Giải
Thùng to chứa:
(600 + 120) : 2 = 360( l )
Thùng bé chứa:
(600- 120) :2 = 240 ( l )
Đáp số: 360 lít, 240 lít
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hùynh Thị Phương Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)