Thi Hóa học 9 II 2011
Chia sẻ bởi Lê Thuận |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Thi Hóa học 9 II 2011 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT THI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2010-2011
Họ và Tên: MÔN: HÓA HỌC 9
Lớp: Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy chọn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Dãy gồm các muối tan được trong nước là
A. BaCO3; Na2CO3. B. CaCO3; BaCO3.
C. Na2CO3; Mg(HCO3)2. D. CaCO3 ;Mg(HCO3)2.
Câu 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo
A. chiều tăng dần của nguyên tử khối.
B. chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. chiều giảm dần của nguyên tử khối.
D. chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 3: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, nguyên tố X ở ô số 7 . Vậy nguyên tố X thuộc
A. chu kì 7, nhóm I. B. chu kì 2, nhóm V. C. chu kì 1, nhóm VII. D. chu kì 5, nhóm II.
Câu 4: Dãy gồm các muối đều phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. NaHCO3;Mg(HCO3)2. B. CaCO3; BaCO3. C. Na2CO3; K2CO3. D. Mg(HCO3)2; Na2CO3
Câu 5: Chất không phản ứng với dung dịch brom là
A. CH2 = CH2 B. CH ( CH
C. CH3 – CH3 D. CH2 = CH – CH = CH2
Câu 6: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là
A. phân tử có vòng 6 cạnh.
B. phân tử có ba liên kết đôi.
C. phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
D. phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
Câu 7: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên và dầu mỏ là
A. benzen. B. axetilen. C. etilen. D. metan.
Câu 8: Rượu etylic phản ứng được với natri vì
A. trong phân tử có nguyên tử oxi.
B. trong phân tử có nhóm – OH.
C. trong phân tử có nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro.
D. trong phân tử có nguyên tử oxi, hiđro và cacbon.
Câu 9: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có
A. hai nguyên tử oxi.
B. nhóm – OH.
C. nhóm – OH và nhóm = CO.
D. nhóm – OH kết hợp với nhóm = CO tạo thành nhóm – COOH.
Câu 10: Những hợp chất làm mất màu dung dịch brom là
A. benzen và etilen. B. metan và etilen.
C. axetilen và benzen. D. etilen và axetilen.
Câu 11: Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 45 0 là
A. 9ml B. 22,5ml C. 45ml D. 225ml
. Câu 12: Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen (đktc) thì thể tích dung dịch brom trên có thể bị mất màu tối đa là
A. 50 ml B. 100ml C. 150 ml D. 200 ml
Câu 13: Thủy phân CH3COOCH3 trong môi trường KOH thu được
A. CH3COOK và CH3OH B. CH3COOH và C2H5OH
C. CH3COOK vàC2H5OH D. CH3COOK và CH4
Câu 14: Những chất có phản ứng trùng hợp là
A. CH4; CH3 – CH3. B. CH4; CH2 = CH2.
C. CH2 = CH2; CH3 – CH = CH2. D. CH3 – CH3; CH3 – CH = CH2.
Câu 15: Để thu được khí C2H2 tinh khiết từ hỗn hợp khí gồm C2H2 và CO2 ta dùng
A. dung dịch Ca(OH)2 dư. B. dung dịch Br2
Họ và Tên: MÔN: HÓA HỌC 9
Lớp: Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy chọn một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Dãy gồm các muối tan được trong nước là
A. BaCO3; Na2CO3. B. CaCO3; BaCO3.
C. Na2CO3; Mg(HCO3)2. D. CaCO3 ;Mg(HCO3)2.
Câu 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo
A. chiều tăng dần của nguyên tử khối.
B. chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. chiều giảm dần của nguyên tử khối.
D. chiều giảm dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 3: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, nguyên tố X ở ô số 7 . Vậy nguyên tố X thuộc
A. chu kì 7, nhóm I. B. chu kì 2, nhóm V. C. chu kì 1, nhóm VII. D. chu kì 5, nhóm II.
Câu 4: Dãy gồm các muối đều phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. NaHCO3;Mg(HCO3)2. B. CaCO3; BaCO3. C. Na2CO3; K2CO3. D. Mg(HCO3)2; Na2CO3
Câu 5: Chất không phản ứng với dung dịch brom là
A. CH2 = CH2 B. CH ( CH
C. CH3 – CH3 D. CH2 = CH – CH = CH2
Câu 6: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là
A. phân tử có vòng 6 cạnh.
B. phân tử có ba liên kết đôi.
C. phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
D. phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
Câu 7: Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên và dầu mỏ là
A. benzen. B. axetilen. C. etilen. D. metan.
Câu 8: Rượu etylic phản ứng được với natri vì
A. trong phân tử có nguyên tử oxi.
B. trong phân tử có nhóm – OH.
C. trong phân tử có nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro.
D. trong phân tử có nguyên tử oxi, hiđro và cacbon.
Câu 9: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có
A. hai nguyên tử oxi.
B. nhóm – OH.
C. nhóm – OH và nhóm = CO.
D. nhóm – OH kết hợp với nhóm = CO tạo thành nhóm – COOH.
Câu 10: Những hợp chất làm mất màu dung dịch brom là
A. benzen và etilen. B. metan và etilen.
C. axetilen và benzen. D. etilen và axetilen.
Câu 11: Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 45 0 là
A. 9ml B. 22,5ml C. 45ml D. 225ml
. Câu 12: Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50ml dung dịch brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen (đktc) thì thể tích dung dịch brom trên có thể bị mất màu tối đa là
A. 50 ml B. 100ml C. 150 ml D. 200 ml
Câu 13: Thủy phân CH3COOCH3 trong môi trường KOH thu được
A. CH3COOK và CH3OH B. CH3COOH và C2H5OH
C. CH3COOK vàC2H5OH D. CH3COOK và CH4
Câu 14: Những chất có phản ứng trùng hợp là
A. CH4; CH3 – CH3. B. CH4; CH2 = CH2.
C. CH2 = CH2; CH3 – CH = CH2. D. CH3 – CH3; CH3 – CH = CH2.
Câu 15: Để thu được khí C2H2 tinh khiết từ hỗn hợp khí gồm C2H2 và CO2 ta dùng
A. dung dịch Ca(OH)2 dư. B. dung dịch Br2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thuận
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)