Thi hoa chuyen
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tâm |
Ngày 15/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: thi hoa chuyen thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hoá sau :
b) Ca(HCO3)2 c)
(4) (2) (3) CuCO3 (1) CuO (2) Cu (3) Cu(NO3)2 (4) Cu3(PO4)2
Na2CO3 (1) CaCO3 BaCO3 (5) CuSO4 (6) Cu(OH)2 (7) CuCl2
(7)
(6) (5)
CO2
(1) Al2(SO4)3 (2) AlCl3 (3) (8) Al2S3 (10) Al2(SO4)3 (11)
d) Al(OH)3 Al(OH)3 (7) Al Al(OH)3
(4) (6) (9) (13)
Al2O3 (5) NaAlO2 AlCl3 (12) Al(NO3)3
e) FeCl2 (3) FeSO4 (4) Fe(OH)2 (5) FeO (6) (17) FeCl2
Fe (1) Fe3O4 (2) (11) (12) (13) (14) (15) (16) Fe
FeCl3 (7) Fe2(SO4)3 (8) Fe(OH)3 (9) Fe2O3 (10) (18) FeCl3
f)
FeS2 (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (5) Na2SO4 (6) BaSO4
(7)
NH3 (10) NaOH (8) NaAlO2 (9) Na2CO3
g) (1) P2O5 (2)
P (6) H3PO4 (3) Ca3(PO4)2 (4) Ca(H2PO4)2 (5) CaHPO4
(7) PH3 (8)
h)
S (1) SO2 (2) H2SO3 (3) K2SO3 (4) SO2 (5) SO3 (6) H2SO4
(7) (8) (9) (10)
KHSO3 K2SO4
k) K (2) K2O (3) KOH (4) K2CO3 (5) K3PO4 (6) K2SO4
KCl (1) (12) KCl (13) KCl (14) KCl (15) KCl (16) KCl (17) KCl
Cl2 (7) HCl (8) CuCl2 (9) ZnCl2 (10) MgCl2 (11) BaCl2
l) (2) NaHCO3 (3) Na2SO4 (4) NaOH
NaCl (1) NaOH (8)
(5) CaCO3 (6) CO2 (7) Na2CO3
m) S SO2 H2SO4 CuSO4 CuS
K2SO3 Trang 1
Bài 2 : Cho các chất : KOH, Na2S, FeS, Cr2O3, Cu (OH)2.
Hãy chọn một trong những chất trên cho tác dụng với dung dịch axit HCl để sinh ra :
a) Một dung dịch có màu xanh da trời.
b) Một dung dịch có màu xanh nhạt và có chất khí mùi trứng thối bay lên.
c) Chất khí có mùi trứng thối bay ra.
d) Dung dịch không có màu.
e) Dung dịch có màu xanh lam.
Bài 3 : Bổ sung các chất vào phương trình phản ứng sau :
a) SO3 + ………… ( H2SO4 l) Ca(OH)2 + ……… ( NaOH + ……… + ………
b) HCl + CaCO3 ( ……… + ……… + ……… m) CaCO3 + ……… + ……… ( ………
c) H2SO4 đặc + ……… ( CuSO4 + ……… +……… n) KMnO4 + ……… ( ……… + MnCl2 + ………
d) NaHCO3 ( ……… + ……… + ……… o) Na2CO3 + ……… ( ……… + CO2 + ………
e) SO2 + ……… + ……… ( NaHCO3 p) Fe3O4 + ……… ( FeCl3 +……… + ………
f) Ca(HCO3)2 + ……… ( ……… + CO2 + ……… q) NaOH + ……… ( ……… + Ag2O + ………
g) NaOH + ……… ( NaClO + ……… + H2O r) H2S + ……… ( S+ ………
h) Na2SO3 + ……… + H2O ( NaHSO3 s) Al + NaOH + ……… ( ……… + H2(
i) NaOH + ……… ( CaCO3 + Na2CO3 + ……… t) Ca(HCO3)2 ( ……… + CO2 + ………
j) HCl + ……… ( CaCl2 + ……… + H2O u) (NH4)2 SO4 + ……… ( Na2SO4 + ……… + ………
k) NaOH + ……… ( NaHSO3 v) KHCO3 + KOH ( ……… + ………
Bài 4 : Cho các cặp chất sau :
a) KNO3 và NaCl b) Ca(HCO3)2 và Ba(OH)
b) Ca(HCO3)2 c)
(4) (2) (3) CuCO3 (1) CuO (2) Cu (3) Cu(NO3)2 (4) Cu3(PO4)2
Na2CO3 (1) CaCO3 BaCO3 (5) CuSO4 (6) Cu(OH)2 (7) CuCl2
(7)
(6) (5)
CO2
(1) Al2(SO4)3 (2) AlCl3 (3) (8) Al2S3 (10) Al2(SO4)3 (11)
d) Al(OH)3 Al(OH)3 (7) Al Al(OH)3
(4) (6) (9) (13)
Al2O3 (5) NaAlO2 AlCl3 (12) Al(NO3)3
e) FeCl2 (3) FeSO4 (4) Fe(OH)2 (5) FeO (6) (17) FeCl2
Fe (1) Fe3O4 (2) (11) (12) (13) (14) (15) (16) Fe
FeCl3 (7) Fe2(SO4)3 (8) Fe(OH)3 (9) Fe2O3 (10) (18) FeCl3
f)
FeS2 (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4 (5) Na2SO4 (6) BaSO4
(7)
NH3 (10) NaOH (8) NaAlO2 (9) Na2CO3
g) (1) P2O5 (2)
P (6) H3PO4 (3) Ca3(PO4)2 (4) Ca(H2PO4)2 (5) CaHPO4
(7) PH3 (8)
h)
S (1) SO2 (2) H2SO3 (3) K2SO3 (4) SO2 (5) SO3 (6) H2SO4
(7) (8) (9) (10)
KHSO3 K2SO4
k) K (2) K2O (3) KOH (4) K2CO3 (5) K3PO4 (6) K2SO4
KCl (1) (12) KCl (13) KCl (14) KCl (15) KCl (16) KCl (17) KCl
Cl2 (7) HCl (8) CuCl2 (9) ZnCl2 (10) MgCl2 (11) BaCl2
l) (2) NaHCO3 (3) Na2SO4 (4) NaOH
NaCl (1) NaOH (8)
(5) CaCO3 (6) CO2 (7) Na2CO3
m) S SO2 H2SO4 CuSO4 CuS
K2SO3 Trang 1
Bài 2 : Cho các chất : KOH, Na2S, FeS, Cr2O3, Cu (OH)2.
Hãy chọn một trong những chất trên cho tác dụng với dung dịch axit HCl để sinh ra :
a) Một dung dịch có màu xanh da trời.
b) Một dung dịch có màu xanh nhạt và có chất khí mùi trứng thối bay lên.
c) Chất khí có mùi trứng thối bay ra.
d) Dung dịch không có màu.
e) Dung dịch có màu xanh lam.
Bài 3 : Bổ sung các chất vào phương trình phản ứng sau :
a) SO3 + ………… ( H2SO4 l) Ca(OH)2 + ……… ( NaOH + ……… + ………
b) HCl + CaCO3 ( ……… + ……… + ……… m) CaCO3 + ……… + ……… ( ………
c) H2SO4 đặc + ……… ( CuSO4 + ……… +……… n) KMnO4 + ……… ( ……… + MnCl2 + ………
d) NaHCO3 ( ……… + ……… + ……… o) Na2CO3 + ……… ( ……… + CO2 + ………
e) SO2 + ……… + ……… ( NaHCO3 p) Fe3O4 + ……… ( FeCl3 +……… + ………
f) Ca(HCO3)2 + ……… ( ……… + CO2 + ……… q) NaOH + ……… ( ……… + Ag2O + ………
g) NaOH + ……… ( NaClO + ……… + H2O r) H2S + ……… ( S+ ………
h) Na2SO3 + ……… + H2O ( NaHSO3 s) Al + NaOH + ……… ( ……… + H2(
i) NaOH + ……… ( CaCO3 + Na2CO3 + ……… t) Ca(HCO3)2 ( ……… + CO2 + ………
j) HCl + ……… ( CaCl2 + ……… + H2O u) (NH4)2 SO4 + ……… ( Na2SO4 + ……… + ………
k) NaOH + ……… ( NaHSO3 v) KHCO3 + KOH ( ……… + ………
Bài 4 : Cho các cặp chất sau :
a) KNO3 và NaCl b) Ca(HCO3)2 và Ba(OH)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tâm
Dung lượng: 227,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)