THI HKII - TOAN 4
Chia sẻ bởi Phùng Thị Sen |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: THI HKII - TOAN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH
Lớp : 4/
Họ và tên:………………………..
THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn thi: TOÁN – Lớp 4
Ngày thi:
GIÁM THỊ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM
Bài 1: Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD.
c/ Các cặp cạnh đối diện song song.
d/ Bốn cạnh đều bằng nhau.
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 8 trong số 347 856 chỉ:
A. 8 B. 856 C. 800 D. 8000
b/ Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. B. C. D.
c/ Kết quả của phép tính + là:
A. B. C. D.
d/ Chọn số thích hợp để 45m2 6cm2 = . . . . cm2 là:
A. 456 B. 450 006 C. 4506 D. 456 000
Bài 4: Tính rồi rút gọn:
a/ x =
b/ : =
c/ x - =
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36m và chiều rộng bằng 3/7 chiều dài.
a/ Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b/ Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Tìm x:
x - = :
x - =
x =
x =
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Toán 4 - HKII – Năm học
Bài 1: (1 điểm) Nối đúng mỗi cặp phân số bằng nhau được 0.25đ.
Bài 2: (1 điểm)
a. S b. Đ
c. Đ d. Đ
Bài 3: (2 điểm) Khoanh đúng vào chữ đặt trước mỗi câu trả lời đúng: 0.5đ
a. C b. A
c. D d. B
Bài 4: (3 điểm)
Mỗi câu tính và rút gọn đúng đạt 1đ (Nếu rút gọn sai trừ 0.25đ/câu).
Bài 5: (2 điểm)
Hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 3 = 4 (phần) (0.25đ)
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
36 : 4 x 7 = 63 (m) (0.5đ)
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
63 – 36 = 27 (m) (0.5đ)
Hoặc: 36 : 4 x 3 = 27 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
63 x 27 = 1701 (m2) (0.5đ)
Đáp số: a/ 63m ; 27m
b/ 1701m2 (0.25đ)
Bài 6: (1 điểm)
Tính được x - = đạt 0.5đ
Tính được x = đạt 0.5đ
Lớp : 4/
Họ và tên:………………………..
THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn thi: TOÁN – Lớp 4
Ngày thi:
GIÁM THỊ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM
Bài 1: Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bằng nó ở cột phải:
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD.
c/ Các cặp cạnh đối diện song song.
d/ Bốn cạnh đều bằng nhau.
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 8 trong số 347 856 chỉ:
A. 8 B. 856 C. 800 D. 8000
b/ Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. B. C. D.
c/ Kết quả của phép tính + là:
A. B. C. D.
d/ Chọn số thích hợp để 45m2 6cm2 = . . . . cm2 là:
A. 456 B. 450 006 C. 4506 D. 456 000
Bài 4: Tính rồi rút gọn:
a/ x =
b/ : =
c/ x - =
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 36m và chiều rộng bằng 3/7 chiều dài.
a/ Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b/ Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Tìm x:
x - = :
x - =
x =
x =
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Toán 4 - HKII – Năm học
Bài 1: (1 điểm) Nối đúng mỗi cặp phân số bằng nhau được 0.25đ.
Bài 2: (1 điểm)
a. S b. Đ
c. Đ d. Đ
Bài 3: (2 điểm) Khoanh đúng vào chữ đặt trước mỗi câu trả lời đúng: 0.5đ
a. C b. A
c. D d. B
Bài 4: (3 điểm)
Mỗi câu tính và rút gọn đúng đạt 1đ (Nếu rút gọn sai trừ 0.25đ/câu).
Bài 5: (2 điểm)
Hiệu số phần bằng nhau là:
7 – 3 = 4 (phần) (0.25đ)
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
36 : 4 x 7 = 63 (m) (0.5đ)
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
63 – 36 = 27 (m) (0.5đ)
Hoặc: 36 : 4 x 3 = 27 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
63 x 27 = 1701 (m2) (0.5đ)
Đáp số: a/ 63m ; 27m
b/ 1701m2 (0.25đ)
Bài 6: (1 điểm)
Tính được x - = đạt 0.5đ
Tính được x = đạt 0.5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Thị Sen
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)