THI HKII - TOAN 2

Chia sẻ bởi Phùng Thị Sen | Ngày 09/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: THI HKII - TOAN 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường TH
Lớp : 2/
Họ và tên:………………………..
THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn thi: TOÁN – Lớp 2 (40phút)
Ngày thi:
GIÁM THỊ


ĐIỂM
GIÁM KHẢO



GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM


Bài 1: Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau:

Đọc số
Viết số

Tám trăm chín mươi bảy
 . . . . . . . . .

Sáu trăm mười hai
 . . . . . . . . .

 . . . . . . . . .
431

 . . . . . . . . .
700


Bài 2: Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a/ 514 ; 516 ; 518 ; . . . . . . ; . . . . . . ;
b/ 710 ; 720 ; 730 ; . . . . . . ; . . . . . . ;
Bài 3: Nhìn vào hình vẽ và thực hiện:
a/ Tô màu số ô vuông của mỗi hình:














b/ Khoanh vào số ngôi sao:





Bài 4:
489 . . . 500 248 . . . 284
401 . . . 397 701 . . . 663
359 . . . 559 456 . . . 456

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 3 x 7 = . . . . . b/ 24 : 3 = . . . . .
c/ 5 x 9 = . . . . . d/ 36 : 4 = . . . . .
Bài 6: Đặt tính rồi tính:
464 + 315 654 + 43 962 – 410 796 – 52




Bài 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 1dm = 10cm b/ 1m = 10cm
c/ 1dm = 100cm d/ 1m = 100cm
Bài 8: Giải toán:
a/ Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân?
Bài giải



b/ Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa?
Bài giải



Bài 9: Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:








a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải




b/ Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được một hình tam giác và 2 hình tứ giác.

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Bài 1: (1 điểm)
Đọc, viết đúng mỗi số 0.25 đ.
(897 ; 612 ; bốn trăm ba mươi mốt; bảy trăm)
Bài 2: (0.5 điểm)
a/ Điền đúng: 520 ; 522. đạt 0.25đ
b/ Điền đúng: 740 ; 750. đạt 0.25đ
Bài 3: (0.5điểm)
a/ Hình (1) tô 1 ô vuông, hình (2) tô 2 ô vuông được 0.25đ.
b/ Khoanh đúng 4 ngôi sao được 0.25đ.
Bài 4: (1 điểm)
489 < 500 248 < 284
401 > 397 701 > 663
359 < 559 456 = 456
Điền đúng từ 5 dấu trở lên đạt 1 điểm.
Điền đúng 3-4 dấu 0.5 điểm.
Điền đúng 1-2 dấu 0.25 điểm.
Bài 5: (1 điểm)
Điền đúng mỗi số 0.25đ.
Bài 6: (2 điểm)
Mỗi phép tính đặt và tính đúng đạt 0.5đ.
Bài 7: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ô trống 0.25 đ
a/ Đ b/ S c/ S d/ Đ
Bài 8: (2 điểm) Mỗi bài toán giải đúng được 1 điểm.
a/ Nêu đúng câu lời giải: 0.25đ
Làm đúng phép tính: 0.5đ
Viết đúng đáp số: 0.25đ
b/ Tương tự câu a.
Bài 9: (1 điểm)
a/ Tính đúng chu vi hình tứ giác ABCD được 0.5đ.
b/ Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác được 0.5đ. Chẳng hạn:







* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phùng Thị Sen
Dung lượng: 41,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)