Thi HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thúy |
Ngày 16/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: thi HKII thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LONG KHÁNH
TỔ TOÁN – LÍ
-----(-----
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN TOÁN – KHỐI 9
THỜI GIAN: 120 PHÚT ( Không kể chép đề)
---------(((---------
ĐỀ BÀI:
Câu I: (2điểm)
Viết hệ thức Vi – ét đối với các nghiệm của phương trình bậc hai
Áp dụng: Với mỗi phương trình sau, đã biết một nghiệm ( ghi kèm theo), hãy tìm nghiệm kia:
a) b)
Viết công thức tính độ dài đường tròn.
Áp dụng: Bánh xe đạp bơm căng có đường kính là 73cm. Hỏi xe đạp đi được bao nhiêu kilômét, nếu bánh xe quay 1000 vòng? ( Lấy , làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba).
Câu II: (3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1) ; 2) ; 3) ; 4)
Câu III: (2điểm) Cho hai hàm số (P) và y = x + 2 (D),
Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ,
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D).
Câu IV: ( 1điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Tổng của hai số bằng 52. Hai lần số này lớn hơn số kia là 8.Tìm hai số đó.
Câu V : ( 2điểm) Cho tam giác cân DEF có đáy EF và góc D bằng 400. Trên nửa mặt phẳng bờ DE không chứa điểm F lấy điểm K sao cho KD = KE và góc KDE bằng 350. Gọi H là giao điểm của DE và FK.
Chứng minh tứ giác DFEK là tứ giác nội tiếp.
Tính số đo góc DHK.
Long Khánh, ngày 30 tháng 4 năm 2010
GV ra đề
Nguyễn Thị Thanh Thúy
TRƯỜNG THCS LONG KHÁNH
TỔ TOÁN – LÍ
-----(-----
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN – KHỐI 9 - NĂM HỌC: 2009 – 2010
THỜI GIAN: 120 PHÚT ( Không kể chép đề)
---------(((---------
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I
1/
* Hệ thức Vi – ét:
Với x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình ,
ta có:
* Áp dụng:
a) Phương trình .
Theo hệ thức Vi – ét ta được:
b) Phương trình .
Theo hệ thức Vi – ét ta được:
0,5đ
0,25đ
0,25đ
2đ
2/
Công thức tính độ dài đường tròn là:
( r : bán kính ; d: đường kính)
Áp dụng:
Vậy 1000 vòng là 2,292 km.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
II
1/
Vậy hệ đã cho có nghiệm là ( 3 ; 1)
0,25đ
0,5đ
3đ
2/
Vậy hệ đã cho có nghiệm là ( 2 ; 3)
0,25đ
0,5đ
3/
Phương trình :
Ta có: a + b + c = 0
Nên phương trình có nghiệm
0,25đ
0,5đ
4/
Ta có: a + b + c = 0
Nên phương trình có nghiệm
0,25đ
0,5đ
III
1/
-Vẽ đúng đồ thị hàm số (P)
-Vẽ đúng đồ thị hàm số y = x + 2 (D),
0,5đ
0,5đ
2đ
2/
Tìm đúng tọa độ giao điểm : A( -1;1) và B( 2;4)
1đ
IV
Gọi hai số phải tìm là x và y.
Theo đề bài, ta có:
Giải hệ hai phương trình trên ta được: x = 20 và y = 32
Vậy hai số phải tìm là 20 và 32.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
1đ
V
Vẽ hình đúng
0,25đ
2đ
1/
Chứng minh tứ giác DFEK là tứ giác nội tiếp.
Từ DEF cân, ta có:
Từ KDEcân, ta có:
Vậy tứ giác DFEK là tứ giác nội tiếp.
0,25đ
0,25đ
0
TỔ TOÁN – LÍ
-----(-----
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN TOÁN – KHỐI 9
THỜI GIAN: 120 PHÚT ( Không kể chép đề)
---------(((---------
ĐỀ BÀI:
Câu I: (2điểm)
Viết hệ thức Vi – ét đối với các nghiệm của phương trình bậc hai
Áp dụng: Với mỗi phương trình sau, đã biết một nghiệm ( ghi kèm theo), hãy tìm nghiệm kia:
a) b)
Viết công thức tính độ dài đường tròn.
Áp dụng: Bánh xe đạp bơm căng có đường kính là 73cm. Hỏi xe đạp đi được bao nhiêu kilômét, nếu bánh xe quay 1000 vòng? ( Lấy , làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba).
Câu II: (3 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1) ; 2) ; 3) ; 4)
Câu III: (2điểm) Cho hai hàm số (P) và y = x + 2 (D),
Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ,
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D).
Câu IV: ( 1điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Tổng của hai số bằng 52. Hai lần số này lớn hơn số kia là 8.Tìm hai số đó.
Câu V : ( 2điểm) Cho tam giác cân DEF có đáy EF và góc D bằng 400. Trên nửa mặt phẳng bờ DE không chứa điểm F lấy điểm K sao cho KD = KE và góc KDE bằng 350. Gọi H là giao điểm của DE và FK.
Chứng minh tứ giác DFEK là tứ giác nội tiếp.
Tính số đo góc DHK.
Long Khánh, ngày 30 tháng 4 năm 2010
GV ra đề
Nguyễn Thị Thanh Thúy
TRƯỜNG THCS LONG KHÁNH
TỔ TOÁN – LÍ
-----(-----
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN – KHỐI 9 - NĂM HỌC: 2009 – 2010
THỜI GIAN: 120 PHÚT ( Không kể chép đề)
---------(((---------
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I
1/
* Hệ thức Vi – ét:
Với x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình ,
ta có:
* Áp dụng:
a) Phương trình .
Theo hệ thức Vi – ét ta được:
b) Phương trình .
Theo hệ thức Vi – ét ta được:
0,5đ
0,25đ
0,25đ
2đ
2/
Công thức tính độ dài đường tròn là:
( r : bán kính ; d: đường kính)
Áp dụng:
Vậy 1000 vòng là 2,292 km.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
II
1/
Vậy hệ đã cho có nghiệm là ( 3 ; 1)
0,25đ
0,5đ
3đ
2/
Vậy hệ đã cho có nghiệm là ( 2 ; 3)
0,25đ
0,5đ
3/
Phương trình :
Ta có: a + b + c = 0
Nên phương trình có nghiệm
0,25đ
0,5đ
4/
Ta có: a + b + c = 0
Nên phương trình có nghiệm
0,25đ
0,5đ
III
1/
-Vẽ đúng đồ thị hàm số (P)
-Vẽ đúng đồ thị hàm số y = x + 2 (D),
0,5đ
0,5đ
2đ
2/
Tìm đúng tọa độ giao điểm : A( -1;1) và B( 2;4)
1đ
IV
Gọi hai số phải tìm là x và y.
Theo đề bài, ta có:
Giải hệ hai phương trình trên ta được: x = 20 và y = 32
Vậy hai số phải tìm là 20 và 32.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
1đ
V
Vẽ hình đúng
0,25đ
2đ
1/
Chứng minh tứ giác DFEK là tứ giác nội tiếp.
Từ DEF cân, ta có:
Từ KDEcân, ta có:
Vậy tứ giác DFEK là tứ giác nội tiếp.
0,25đ
0,25đ
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thúy
Dung lượng: 34,10KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)