THI HKI VL8
Chia sẻ bởi Đặng Minh Vũ |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: THI HKI VL8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Cù Chính Lan Thi kiểm tra HK I - Năm học: 2010_2011
Họ và tên:…………………………………… Môn: lý 8 ( đề số 1)
Lớp :……… Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Năm học: 2008_2009
I/ Phần trắc nghiệm: (6 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng ( câu 0,5 điểm)
1. Một ô tô đang chạy trên đường. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về vật mốc ?
a. So với hàng cây bên đường, ô tô đang chuyển động b. So với người lái xe, ô tô đang đứng yên
c. So với mặt đường, ô tô đang chuyển động d. Các phát biểu a,b,c đều đúng
2. Có 3 vật chuyển động với các vận tốc tương ứng như sau:
Vật 1:V1=54 km/h, vật 2: V2=10m/s, V3=0,02 km/s
Sự sắp xếp nào sau đây là đúng với thứ tự dần của vận tốc?
a.V1>V2>V3 b. V3>V1>V2 c. V2>V1>V3 d. V2>V3>V1
3. người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là
a. S= 10 km b. S= 18 km c. S= 9 km d. S= 16 km
4. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động thấy mình nghiêng về phía bên phải. Đó là vì ô tô
a. Đột ngột tăng vận tốc. b. Đột ngột rẽ sang trái.
c. Đột ngột rẽ sang phải. d. Đột ngột giảm vận tốc.
5. Trường hợp nào sau đây ma sát là có ích? Chọn đáp án đúng?
a. Ma sát giữa các chi tiết máy khi máy hoạt động
b. Ma sát của xe với mặt đường khi xe thắng gấp
c. Ma sát giữa xích và đĩa bánh sau khi xe chuyển động
d. Ma sát giữa vật và mặt khi ta đẩy chuyển động trên mặt sàn
6. thùng cao 2 m đựng đầy nước (Nước có d=10000 N/m3). Áp suất của nước lên điểm cách đáy thùng một khoảng 0,4m là
a. 16000 N/m2 b. 4000 N/m2 c. 20000 N/m2 d. 10000 N/m2
7. Quan sát hình vẽ và cho biết áp suất tại điểm nào lớn nhất, nhỏ nhất?
a.Tại M lớn nhất, tại Q nhỏ nhất M °
b. Tại N lớn nhất, tại P nhỏ nhất ° N
c. Tại Q lớn nhất, tại M nhỏ nhất P°
d. Tại P lớn nhất, tại Q nhỏ nhất ° Q
8. Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước . Lực đẩy Acsimet tác dụng lên thỏi nhôm sẽ như thế nào so với thỏi thép?
a. Lớn hơn b. Bằng c. Nhỏ hơn d. Không so sánh được
9. Một vật nhúng vào trong nước, nếu ngập hoàn toàn trong nước thì lực đẩy Acsimet lên vật là F.Tính lực đẩy Acsimet khi vật ngập 1/3 trong nước. Chọn câu trả lời đúng?
a. 3F b. c. F d.
10. Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Aùp kế đặt ngoài vỏ tàu chỉ 750000 N/m2, một lúc sau áp kế chỉ 1452000 N/m2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a.Tàu đang lặn xuống b.Tàu đang nổi lên từ từ
c.Tàu đang chuyển động theo phương ngang d.Các phát biểu trên đều đúng
11. Tại một nơi trên đỉnh núi, người ta thấy độ cao cột thủy ngân trong ống Tô ri xen li là 76 cmHg. Áp suất khí quyển tại vị trí đó là bao nhiêu N/m2 ? Chọn câu trả lời đúng?
a. P= 103360 N/m2 b. P= 100640 N/m2 c. P= 95200 N/m2 d. Một giá trị khác
12. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào nào là đơn vị của công cơ học?
a. N/m b. N.m c. N/m2 d.N.m2
II/ Phần tự luận: ( 4 đ)
1. vật có thể tích V= 360 cm3 và khối lượng 0,5 kg được thả vào trong nước. Hỏi vật nổi hay chìm? Tại sao? Cho dnước= 10000 N/m3. ( 2 đ)
2. Hai xe cùng khởi hành từ 2 địa điểm A và B cách nhau 630 m. Xe thứ 1
Họ và tên:…………………………………… Môn: lý 8 ( đề số 1)
Lớp :……… Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Năm học: 2008_2009
I/ Phần trắc nghiệm: (6 đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng ( câu 0,5 điểm)
1. Một ô tô đang chạy trên đường. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về vật mốc ?
a. So với hàng cây bên đường, ô tô đang chuyển động b. So với người lái xe, ô tô đang đứng yên
c. So với mặt đường, ô tô đang chuyển động d. Các phát biểu a,b,c đều đúng
2. Có 3 vật chuyển động với các vận tốc tương ứng như sau:
Vật 1:V1=54 km/h, vật 2: V2=10m/s, V3=0,02 km/s
Sự sắp xếp nào sau đây là đúng với thứ tự dần của vận tốc?
a.V1>V2>V3 b. V3>V1>V2 c. V2>V1>V3 d. V2>V3>V1
3. người đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là
a. S= 10 km b. S= 18 km c. S= 9 km d. S= 16 km
4. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động thấy mình nghiêng về phía bên phải. Đó là vì ô tô
a. Đột ngột tăng vận tốc. b. Đột ngột rẽ sang trái.
c. Đột ngột rẽ sang phải. d. Đột ngột giảm vận tốc.
5. Trường hợp nào sau đây ma sát là có ích? Chọn đáp án đúng?
a. Ma sát giữa các chi tiết máy khi máy hoạt động
b. Ma sát của xe với mặt đường khi xe thắng gấp
c. Ma sát giữa xích và đĩa bánh sau khi xe chuyển động
d. Ma sát giữa vật và mặt khi ta đẩy chuyển động trên mặt sàn
6. thùng cao 2 m đựng đầy nước (Nước có d=10000 N/m3). Áp suất của nước lên điểm cách đáy thùng một khoảng 0,4m là
a. 16000 N/m2 b. 4000 N/m2 c. 20000 N/m2 d. 10000 N/m2
7. Quan sát hình vẽ và cho biết áp suất tại điểm nào lớn nhất, nhỏ nhất?
a.Tại M lớn nhất, tại Q nhỏ nhất M °
b. Tại N lớn nhất, tại P nhỏ nhất ° N
c. Tại Q lớn nhất, tại M nhỏ nhất P°
d. Tại P lớn nhất, tại Q nhỏ nhất ° Q
8. Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm trong nước . Lực đẩy Acsimet tác dụng lên thỏi nhôm sẽ như thế nào so với thỏi thép?
a. Lớn hơn b. Bằng c. Nhỏ hơn d. Không so sánh được
9. Một vật nhúng vào trong nước, nếu ngập hoàn toàn trong nước thì lực đẩy Acsimet lên vật là F.Tính lực đẩy Acsimet khi vật ngập 1/3 trong nước. Chọn câu trả lời đúng?
a. 3F b. c. F d.
10. Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Aùp kế đặt ngoài vỏ tàu chỉ 750000 N/m2, một lúc sau áp kế chỉ 1452000 N/m2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a.Tàu đang lặn xuống b.Tàu đang nổi lên từ từ
c.Tàu đang chuyển động theo phương ngang d.Các phát biểu trên đều đúng
11. Tại một nơi trên đỉnh núi, người ta thấy độ cao cột thủy ngân trong ống Tô ri xen li là 76 cmHg. Áp suất khí quyển tại vị trí đó là bao nhiêu N/m2 ? Chọn câu trả lời đúng?
a. P= 103360 N/m2 b. P= 100640 N/m2 c. P= 95200 N/m2 d. Một giá trị khác
12. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào nào là đơn vị của công cơ học?
a. N/m b. N.m c. N/m2 d.N.m2
II/ Phần tự luận: ( 4 đ)
1. vật có thể tích V= 360 cm3 và khối lượng 0,5 kg được thả vào trong nước. Hỏi vật nổi hay chìm? Tại sao? Cho dnước= 10000 N/m3. ( 2 đ)
2. Hai xe cùng khởi hành từ 2 địa điểm A và B cách nhau 630 m. Xe thứ 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Minh Vũ
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)