THI HKI VL7
Chia sẻ bởi Đặng Minh Vũ |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: THI HKI VL7 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Cù Chính Lan Thi tra HKI_ Năm học: 2010_2011
Họ và tên: ………………………………….. Môn: Vật lí 7
Lớp: …….. gian: 45 phút( không kể thời gian phát bài)
ĐỀ A
Phần trắc nghiệm: (6 đ)
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng? ( Mỗi câu 0,5 đ)
1. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?
a. Ngọn nến đang cháy b. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng
c. Mặt trời d. Đèn ống đang sáng
2. Đứng trên trái đất trường hợp nào dưới đây ta thấy có nhật thực?
a. Ban đêm, khi mặt trời bị nữa kia của trái đất che khuất nên ánh sáng mặt trời không đến được nơi ta đến
b. Ban ngày, khi mặt trăng che khuất mặt trời, không cho ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất nơi ta đứng
c. Ban ngày, khi trái đất che khuất mặt trăng
d. Ban đêm, khi trái đất che khuất mặt trăng
3. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với mặt gương một góc 250. Tìm giá trị góc tới?
a. 250 b. 12,50 c. 650 d. Một giá trị khác
4. Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến với mặt gương tại điểm tới có đặc điểm
a. Là góc vuông b. Bằng góc tạo bởi tia tới và mặt gương
c. Bằng góc tới d. Bằng góc tạo bởi tia phản xạ với mặt gương
5. Khi có nguyệt thực thì?
a. Trái đất bị mặt trăng che khuất b. Mặt trăng bị trái đất che khuất
c. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa d. Mặt trời ngừng không chiếu sáng mặt trăng nữa
6. Giải thích vì sao trên ôtô, để quan sát được các vật phía sau mình người lái xe thường đặt phía trước mặt một gương cầu lồi?
a. Vì gương cầu lồi cho ảnh rõ hơn gương phẳng
b. Vì ảnh tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn nên nhìn được nhiều vật trong gương hơn nhìn vào gương phẳng
c. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng
d. Vì gương cầu lồi cho ảnh ảo cùng chiều với vật nên dể nhận biết các vật
7. Aâm phát ra càng cao khi
a. Tần số dao động càng lớn. b. Độ to của âm càng lớn.
c. Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn. d. Vận tốc truyền âm càng lớn.
8. Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi
a. Aâm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra b.Âm phản xạ gặp vật cản
c. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai ta cùng 1 lúc d.Âm phát ra đến tai ta trước âm phản xạ
9. Gọi vận tốc truyền âm trong không khí, nước và thép lần lược là V1, V2, V3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của vận tốc truyền âm trong các môi trường trên? Chọn câu trả lời đúng?
a. V1< V2< V3 b. V1> V2> V3 c. V2< V1< V3 d. V3< V2< V1
10. Siêu âm là âm có tần số như thế nào? Chọn câu trả lời đúng?
a. Tần số nhỏ hơn 20 Hz b. Tần số nhỏ hơn 20000 Hz
c. Tần số lớn hơn 20000 Hz d. Tần số lớn hơn 20 Hz nhưng nhỏ hơn 20000 Hz
11. Hãy chọn câu đúng?
a. Aâm không thể truyền qua nước b. Aâm không thể phản xạ
c. Aâm truyền nhanh hơn ánh sáng d. Aâm không thể truyền trong chân không
12. Số dao động trong 1 giây gọi là
a. Vận tốc của âm. b. Tần số của âm.
c. Biên độ của âm . d. Độ cao của âm.
II. Phần tự luận: (4 đ)
1. Trên hình vẽ, tia tới SI chiếu lên một gương phẳng G. S
a/ Hãy vẽ tia phản xạ. (1 đ)
b/ Giữ nguyên tia tới SI, muốn thu được một tia phản xạ N I
có hướng thẳng đứng từ dưới lên trên thì phải đặt gương
như thế nào? Vẽ hình? ( 1 đ) G
2. Một người đứng cách vách đá 680 m và la to. Hỏi người ấy có thể nghe rỏ tiếng vang của âm không? Tại sao? Cho vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s (2 đ)
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên: ………………………………….. Môn: Vật lí 7
Lớp: …….. gian: 45 phút( không kể thời gian phát bài)
ĐỀ A
Phần trắc nghiệm: (6 đ)
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng? ( Mỗi câu 0,5 đ)
1. Hãy chỉ ra vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?
a. Ngọn nến đang cháy b. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng
c. Mặt trời d. Đèn ống đang sáng
2. Đứng trên trái đất trường hợp nào dưới đây ta thấy có nhật thực?
a. Ban đêm, khi mặt trời bị nữa kia của trái đất che khuất nên ánh sáng mặt trời không đến được nơi ta đến
b. Ban ngày, khi mặt trăng che khuất mặt trời, không cho ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất nơi ta đứng
c. Ban ngày, khi trái đất che khuất mặt trăng
d. Ban đêm, khi trái đất che khuất mặt trăng
3. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với mặt gương một góc 250. Tìm giá trị góc tới?
a. 250 b. 12,50 c. 650 d. Một giá trị khác
4. Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến với mặt gương tại điểm tới có đặc điểm
a. Là góc vuông b. Bằng góc tạo bởi tia tới và mặt gương
c. Bằng góc tới d. Bằng góc tạo bởi tia phản xạ với mặt gương
5. Khi có nguyệt thực thì?
a. Trái đất bị mặt trăng che khuất b. Mặt trăng bị trái đất che khuất
c. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa d. Mặt trời ngừng không chiếu sáng mặt trăng nữa
6. Giải thích vì sao trên ôtô, để quan sát được các vật phía sau mình người lái xe thường đặt phía trước mặt một gương cầu lồi?
a. Vì gương cầu lồi cho ảnh rõ hơn gương phẳng
b. Vì ảnh tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn nên nhìn được nhiều vật trong gương hơn nhìn vào gương phẳng
c. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng
d. Vì gương cầu lồi cho ảnh ảo cùng chiều với vật nên dể nhận biết các vật
7. Aâm phát ra càng cao khi
a. Tần số dao động càng lớn. b. Độ to của âm càng lớn.
c. Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn. d. Vận tốc truyền âm càng lớn.
8. Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi
a. Aâm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra b.Âm phản xạ gặp vật cản
c. Âm phát ra và âm phản xạ đến tai ta cùng 1 lúc d.Âm phát ra đến tai ta trước âm phản xạ
9. Gọi vận tốc truyền âm trong không khí, nước và thép lần lược là V1, V2, V3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của vận tốc truyền âm trong các môi trường trên? Chọn câu trả lời đúng?
a. V1< V2< V3 b. V1> V2> V3 c. V2< V1< V3 d. V3< V2< V1
10. Siêu âm là âm có tần số như thế nào? Chọn câu trả lời đúng?
a. Tần số nhỏ hơn 20 Hz b. Tần số nhỏ hơn 20000 Hz
c. Tần số lớn hơn 20000 Hz d. Tần số lớn hơn 20 Hz nhưng nhỏ hơn 20000 Hz
11. Hãy chọn câu đúng?
a. Aâm không thể truyền qua nước b. Aâm không thể phản xạ
c. Aâm truyền nhanh hơn ánh sáng d. Aâm không thể truyền trong chân không
12. Số dao động trong 1 giây gọi là
a. Vận tốc của âm. b. Tần số của âm.
c. Biên độ của âm . d. Độ cao của âm.
II. Phần tự luận: (4 đ)
1. Trên hình vẽ, tia tới SI chiếu lên một gương phẳng G. S
a/ Hãy vẽ tia phản xạ. (1 đ)
b/ Giữ nguyên tia tới SI, muốn thu được một tia phản xạ N I
có hướng thẳng đứng từ dưới lên trên thì phải đặt gương
như thế nào? Vẽ hình? ( 1 đ) G
2. Một người đứng cách vách đá 680 m và la to. Hỏi người ấy có thể nghe rỏ tiếng vang của âm không? Tại sao? Cho vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s (2 đ)
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Minh Vũ
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)