Thi HKI vật lí8 - Đề huyện
Chia sẻ bởi Phạm Hòng Khanh |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Thi HKI vật lí8 - Đề huyện thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PGD & ĐT KINH MÔN
Trường THCS Tân Dân
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Vật lý 8
(Thời gian 45 phút – Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Áp suất khí quyển
1
0,5
2
1
Lực đấy Acsimet
1
0,5
2
1
Bài toán về áp suất chất lỏng
1
1,5
1
1,5
Bài toán về lực đẩy Acsimet
2
4
Tổng
2
1,0
1
1,5
4
2
3
5,5
ĐỀ BÀI
Phần trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh tròn trước những câu trả lời đúng:
Câu 1: Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất càng giảm. Cứ lên cao 12m thì áp suất khí quyển giảm khoảng 1mmHg. Áp suất khí quyển ở độ cao 800 m là:
A. 748 mmHg B. 753,3 mmHg C. 663 mmHg D. 960 mmHg
Câu 2: Cứ cao lên 12m áp suất khí quyển lại giảm khoảng 1mmHg. Trên một máy bay, cột thủy ngân có độ cao 400mm. Khi đó máy bay cách mặt đất bao nhiêu? Biết tại mặt đất áp suất khí quyển là 760mmHg.
A. 8km B. 4,8 km C. 4320 m D. 3600 m
Câu 3: Khi đặt ống Tôrixenli ở chân một quả núi, cột thủy ngân có độ cao 752mm. Khi đặt nó ở ngọn núi, cột thủy ngân cao 708mm. Tính độ cao của ngọn núi so với chân núi. Biết rằng cứ lên cao 12m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg.
A. 440 m B. 528 m C. 366 m D. Một đáp số khác
Câu 4: Công thức tính lực đẩy Acsimét là:
A. FA= D.V B. FA= Pvật C. FA= d.V D. FA= d.h
Câu 5:1cm3 nhôm (có trọng lượng riêng 27.000N/m3) và 1cm3 Đồng (Trọng lượng riêng của đồng là 89000 N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?
A. Nhôm B. Đồng C. Bằng nhau D. Không đủ dữ liệu kết luận
Câu 6: 1 kg nhôm (có trọng lượng riêng 27.000N/m3) và 1kg Đồng (Trọng lượng riêng của đồng là 89000 N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?
A. Nhôm B. Đồng C. Bằng nhau D. Không đủ dữ liệu kết luận.
B- Bài tập
Bài 1: (3 điểm) Một thợ lặn xuống độ sâu 40 m so với mặt nước biển . Cho trọng lượng riêng trung bình của nước biển 10300 N/m3 .
a, Áp suất ở độ sâu mà người thợ lặn đang lặn là bao nhiêu ?
b, Cửa chiếu sáng của áo lặn có diện tích là 0,0016 m2 . Áp lực của nước tác dụng lên phần diện tích này là bao nhiêu ?
Bài 2: (4 điểm) Treo một vật nhỏ vào một lực kế và đặt chúng trong không khí,thấy lực kế chỉ
F = 12 N. Vẫn treo vật bằng lực kế nhưng nhúng vật chìm hoàn toàn trong nước thì lực kể chỉ
F’ = 7 N. Cho khối lượng riêng của của nước là D = 1000kg/m3
a. Tính thể tích của vật?
b. Tính trọng lượng riêng của vật?
PGD & ĐT KINH MÔN
Trường THCS Tân Dân
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Vật lý 8
(Thời gian 45 phút)
A – Phần trắc nghiệm (3điểm) Đúng mỗi câu cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
C
C
A
B – Phần tự luận:
Bài
Nội dung
Điểm
1
Trường THCS Tân Dân
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Vật lý 8
(Thời gian 45 phút – Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Áp suất khí quyển
1
0,5
2
1
Lực đấy Acsimet
1
0,5
2
1
Bài toán về áp suất chất lỏng
1
1,5
1
1,5
Bài toán về lực đẩy Acsimet
2
4
Tổng
2
1,0
1
1,5
4
2
3
5,5
ĐỀ BÀI
Phần trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh tròn trước những câu trả lời đúng:
Câu 1: Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất càng giảm. Cứ lên cao 12m thì áp suất khí quyển giảm khoảng 1mmHg. Áp suất khí quyển ở độ cao 800 m là:
A. 748 mmHg B. 753,3 mmHg C. 663 mmHg D. 960 mmHg
Câu 2: Cứ cao lên 12m áp suất khí quyển lại giảm khoảng 1mmHg. Trên một máy bay, cột thủy ngân có độ cao 400mm. Khi đó máy bay cách mặt đất bao nhiêu? Biết tại mặt đất áp suất khí quyển là 760mmHg.
A. 8km B. 4,8 km C. 4320 m D. 3600 m
Câu 3: Khi đặt ống Tôrixenli ở chân một quả núi, cột thủy ngân có độ cao 752mm. Khi đặt nó ở ngọn núi, cột thủy ngân cao 708mm. Tính độ cao của ngọn núi so với chân núi. Biết rằng cứ lên cao 12m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg.
A. 440 m B. 528 m C. 366 m D. Một đáp số khác
Câu 4: Công thức tính lực đẩy Acsimét là:
A. FA= D.V B. FA= Pvật C. FA= d.V D. FA= d.h
Câu 5:1cm3 nhôm (có trọng lượng riêng 27.000N/m3) và 1cm3 Đồng (Trọng lượng riêng của đồng là 89000 N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?
A. Nhôm B. Đồng C. Bằng nhau D. Không đủ dữ liệu kết luận
Câu 6: 1 kg nhôm (có trọng lượng riêng 27.000N/m3) và 1kg Đồng (Trọng lượng riêng của đồng là 89000 N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?
A. Nhôm B. Đồng C. Bằng nhau D. Không đủ dữ liệu kết luận.
B- Bài tập
Bài 1: (3 điểm) Một thợ lặn xuống độ sâu 40 m so với mặt nước biển . Cho trọng lượng riêng trung bình của nước biển 10300 N/m3 .
a, Áp suất ở độ sâu mà người thợ lặn đang lặn là bao nhiêu ?
b, Cửa chiếu sáng của áo lặn có diện tích là 0,0016 m2 . Áp lực của nước tác dụng lên phần diện tích này là bao nhiêu ?
Bài 2: (4 điểm) Treo một vật nhỏ vào một lực kế và đặt chúng trong không khí,thấy lực kế chỉ
F = 12 N. Vẫn treo vật bằng lực kế nhưng nhúng vật chìm hoàn toàn trong nước thì lực kể chỉ
F’ = 7 N. Cho khối lượng riêng của của nước là D = 1000kg/m3
a. Tính thể tích của vật?
b. Tính trọng lượng riêng của vật?
PGD & ĐT KINH MÔN
Trường THCS Tân Dân
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Vật lý 8
(Thời gian 45 phút)
A – Phần trắc nghiệm (3điểm) Đúng mỗi câu cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
C
C
A
B – Phần tự luận:
Bài
Nội dung
Điểm
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hòng Khanh
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)