THI HKI SINH 7 2015-20156
Chia sẻ bởi Hong Thi |
Ngày 15/10/2018 |
92
Chia sẻ tài liệu: THI HKI SINH 7 2015-20156 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: SINH HỌC 7
Các chủ đđề chính
Các mức đđộ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết 40%
Thông hiểu 40%
Vdụng thấp 20%
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: ĐVNS
Dinh dưỡng của ĐVNS
Phân biệt đđặc đđiểm dinh dưỡng của ĐVNS
%
đđiểm
Câu
5%
0,5đ
2 câu
20%
2đ
1 câu
20,5%
2,5đ
3 câu
Chương II: Ngành Ruột Khoang
Môi trường sống của thủy tức
Cấu tạo, sinh sản của Ruột khoang
Vai trị của san hơ
%
đđiểm
câu
2,5%
0,25đ
1 câu
5%
0,5đ
2 câu
20%
2đ
1 câu
27,5%
2,75đ
4 câu
Chương III:Các ngành giun
Môi trường sống của giun tròn, giun đđốt
Cấu tạo của sán lá gan
Cấu tạo của giun dẹp
%
đđiểm
câu
7.5%
0.75
3cau
30%
3đ
1 câu
10%
1đ
1cau
47.5%
4,75đ
6 câu
Chương IV:Ngành thân mền
Dinh dưỡng của trai sông
%
đđiểm
câu
2.5%
0.25
1 câu
2.5%
0.25
1 câu
Chương IV:Ngành chân khớp
- Cấu tạo của nhện, châu chấu
%
đđiểm
câu
5%
0.5
2 câu
5%
0.5
2 câu
100%
Tổng số đđiểm
1%
1
30%
3
20%
2
20%
2
20%
2
100%
10
SỞ GD&ĐT .......
TRƯỜNG ......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2015 – 2016)
Môn Sinh học 7
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. Trắc nghiệm(2đ): Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước câu trả lời đúng
1. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm:
A. Dị dưỡng B. Tự dưỡng C. Ký sinh D. Cộng sinh
2. Môi trường sống của thủy tức:
A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Ở đất
3. Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức:
A. Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi D. Tái sinh và mọc chồi
4. Đặc điểm không phải của giun dẹp:
A. Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng toả tròn .
C. Cơ thể gồm,đầu, đuôi, lưng, bụng. D. Cơ thể đối xứng 2 bên
5. Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già
6. Số đôi phần phụ của nhện là:
A. 4 đôi B. 6 đôi C. 5 đôi D. 7 đôi
7.Nơi sống phù hợp với giun dất là:
A. Trong nước B. Đất khô C. Lá cây D. Đất ẩm
8 Trai hô hấp bằng:
A. Phổi B. Da C. Các ống khí D. Mang
9. Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho phù hợp với cột nội dung ở cột B vào cột trả lời.
CỘT A
CỘT B
TRẢ LỜI
1. Giun đũa
2. Thủy tức
3. Trùng biến hình
4. Châu chấu
A. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi.
B. Cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hóa có ruột sau và hậu môn.
C. Cơ thể có 3 phần: đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
D. Cơ thể có hình dạng không ổn định, thường biến đổi.
1…..
2…..
3…..
4…..
II. Tự luận (7đ):
1. Dinh dưỡng của trùng sốt rét và trùng kiết lị giống
MÔN: SINH HỌC 7
Các chủ đđề chính
Các mức đđộ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết 40%
Thông hiểu 40%
Vdụng thấp 20%
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: ĐVNS
Dinh dưỡng của ĐVNS
Phân biệt đđặc đđiểm dinh dưỡng của ĐVNS
%
đđiểm
Câu
5%
0,5đ
2 câu
20%
2đ
1 câu
20,5%
2,5đ
3 câu
Chương II: Ngành Ruột Khoang
Môi trường sống của thủy tức
Cấu tạo, sinh sản của Ruột khoang
Vai trị của san hơ
%
đđiểm
câu
2,5%
0,25đ
1 câu
5%
0,5đ
2 câu
20%
2đ
1 câu
27,5%
2,75đ
4 câu
Chương III:Các ngành giun
Môi trường sống của giun tròn, giun đđốt
Cấu tạo của sán lá gan
Cấu tạo của giun dẹp
%
đđiểm
câu
7.5%
0.75
3cau
30%
3đ
1 câu
10%
1đ
1cau
47.5%
4,75đ
6 câu
Chương IV:Ngành thân mền
Dinh dưỡng của trai sông
%
đđiểm
câu
2.5%
0.25
1 câu
2.5%
0.25
1 câu
Chương IV:Ngành chân khớp
- Cấu tạo của nhện, châu chấu
%
đđiểm
câu
5%
0.5
2 câu
5%
0.5
2 câu
100%
Tổng số đđiểm
1%
1
30%
3
20%
2
20%
2
20%
2
100%
10
SỞ GD&ĐT .......
TRƯỜNG ......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2015 – 2016)
Môn Sinh học 7
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. Trắc nghiệm(2đ): Khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c, d) đứng trước câu trả lời đúng
1. Trùng roi dinh dưỡng giống thực vật ở điểm:
A. Dị dưỡng B. Tự dưỡng C. Ký sinh D. Cộng sinh
2. Môi trường sống của thủy tức:
A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Ở đất
3. Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thủy tức:
A. Tái sinh B. Thụ tinh C. Mọc chồi D. Tái sinh và mọc chồi
4. Đặc điểm không phải của giun dẹp:
A. Cơ thể dẹp B. Cơ thể đối xứng toả tròn .
C. Cơ thể gồm,đầu, đuôi, lưng, bụng. D. Cơ thể đối xứng 2 bên
5. Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:
A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già
6. Số đôi phần phụ của nhện là:
A. 4 đôi B. 6 đôi C. 5 đôi D. 7 đôi
7.Nơi sống phù hợp với giun dất là:
A. Trong nước B. Đất khô C. Lá cây D. Đất ẩm
8 Trai hô hấp bằng:
A. Phổi B. Da C. Các ống khí D. Mang
9. Hãy chọn nội dung ở cột A sao cho phù hợp với cột nội dung ở cột B vào cột trả lời.
CỘT A
CỘT B
TRẢ LỜI
1. Giun đũa
2. Thủy tức
3. Trùng biến hình
4. Châu chấu
A. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi.
B. Cơ thể hình trụ, thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hóa có ruột sau và hậu môn.
C. Cơ thể có 3 phần: đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
D. Cơ thể có hình dạng không ổn định, thường biến đổi.
1…..
2…..
3…..
4…..
II. Tự luận (7đ):
1. Dinh dưỡng của trùng sốt rét và trùng kiết lị giống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hong Thi
Dung lượng: 13,52KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)