Thi HKI môn Vật lý lớp 8 (Đề 1)
Chia sẻ bởi Lã Thị Ngà |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Thi HKI môn Vật lý lớp 8 (Đề 1) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : VẬT LÝ 8
ĐỀ 1
I. MA TRẬN ĐỀ 1:
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chuyển động cơ học
C4 (0,25đ)
C16 (0,25đ)
Vận tốc
C6 (0,25đ)
Hai lực cân bằng - quán tính
C2, C7 (0,5đ)
C3 (0,25đ)
Lực ma sát
C8, C13 (0,5đ)
C12 (0,25đ)
Aùp suất chất rắn
C5, C9 (0,5đ)
Aùp suất chất lỏng
C14 (0,25đ)
C17 (1đ)
C19 (3đ)
Lực đẩy Acsimét
C10 (0,25đ)
Sự nổi của vật
C11 (0,25đ)
C15 (0,25đ)
Aùp suất khí quyển
C1 (0,25đ)
Biểu diễn lực
C18 (2đ)
TỔNG SỐ CÂU
10 câu
5 câu
3 câu
1 câu
TỔNG SỐ ĐIỂM
2,5 đ
1,25đ
3,25đ
3 đ
% ĐIỂM
2,5%
1,25%
3,25%
3 %
II. ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm : (4 điểm) . Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn câu đã chọn :
Câu 1: Trong các trường hợp sau sau đây hiện tượng nào do áp suất khí quyển gây ra?
Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ
Săm xe đạp căng để ngoài nắng có thể bị nổ
Dùng một ống nhựa, nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng
Thỏi hơi vào quả bóng bay, quả bống bay sẽ phồng lên
Câu 2. Hai lực cân bằng có đặc điểm nào sau đây
Có cường độ khác nhau
Cùng phương nhưng ngược chiều
Cùng tác dụng vào hai vật
Cùng phương, cùng chiều
Câu 3. Một vật chịu tác dụng của hai lục cân bằng. Trạng thái nào kể sau phù hợp với tình huống của vật?
A. Nằm yên B. Chuyển động thẳng C. Chuyển động đều D.Đang quay
Câu 4: Trường hợp nào sau đây là chuyển động đều?
Chuyển động đầu cánh quạt máy đang chạy ổn định
Chuyển động của ôtô khi khởi hành
Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
Chuyển động của tàu hoả khi vào ga
Câu 5: Công thức tính áp suất của vật rắn là:
A. P= F . S B. P = F/S C. F = P. S D. S = P. F
Câu 6: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó như thế nào?
Vận tốc không thay đổi
Vận tốc tăng dần
Vận tốc giảm dần
Vân tốc có thể tăng và có thể giảm
Câu 7: Trong các trường hợp lực xuất hiên sau đây, trường hợp nàp không phải là lực ma sát?
A.Lực xuất hiện khi lốùp xe trược trên mặt đường
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày
C. Lực xuất hiện khi lò so bị nén hay bị dãn
D. Lực xuất hiện khi giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động
Câu 8: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
Đột ngột giảm tốc độ
Đột ngột tăng vận tốc
Đột đột rẻ trái
Đột ngột rẽ phải
Câu 9: Muốn tăng hoặc giảm áp suất ta làm thế nào?
Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực,giảm diện tích bị ép
Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực,tăng diện tích bị ép
Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giử nguyên diện tích bị ép
Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích sị ép
Câu 10: Lực đẩy Ac-si-mét phụ thuộc những yếu tố nào?
Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật
Trọng lượng riêng của chất lỏnh và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ
Trọng lương riêng và thể tích của vật
Trọng lương riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ
Câu 11: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Ac-si-mét được tính như thế nào?
Bằng trọng lượng của phần bị vật chìm trong nước
Bằng trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chổ
Bằng trọng lương của vật
Bằng trọng lượng riêng
MÔN : VẬT LÝ 8
ĐỀ 1
I. MA TRẬN ĐỀ 1:
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chuyển động cơ học
C4 (0,25đ)
C16 (0,25đ)
Vận tốc
C6 (0,25đ)
Hai lực cân bằng - quán tính
C2, C7 (0,5đ)
C3 (0,25đ)
Lực ma sát
C8, C13 (0,5đ)
C12 (0,25đ)
Aùp suất chất rắn
C5, C9 (0,5đ)
Aùp suất chất lỏng
C14 (0,25đ)
C17 (1đ)
C19 (3đ)
Lực đẩy Acsimét
C10 (0,25đ)
Sự nổi của vật
C11 (0,25đ)
C15 (0,25đ)
Aùp suất khí quyển
C1 (0,25đ)
Biểu diễn lực
C18 (2đ)
TỔNG SỐ CÂU
10 câu
5 câu
3 câu
1 câu
TỔNG SỐ ĐIỂM
2,5 đ
1,25đ
3,25đ
3 đ
% ĐIỂM
2,5%
1,25%
3,25%
3 %
II. ĐỀ 1:
A. Trắc nghiệm : (4 điểm) . Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn câu đã chọn :
Câu 1: Trong các trường hợp sau sau đây hiện tượng nào do áp suất khí quyển gây ra?
Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ
Săm xe đạp căng để ngoài nắng có thể bị nổ
Dùng một ống nhựa, nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng
Thỏi hơi vào quả bóng bay, quả bống bay sẽ phồng lên
Câu 2. Hai lực cân bằng có đặc điểm nào sau đây
Có cường độ khác nhau
Cùng phương nhưng ngược chiều
Cùng tác dụng vào hai vật
Cùng phương, cùng chiều
Câu 3. Một vật chịu tác dụng của hai lục cân bằng. Trạng thái nào kể sau phù hợp với tình huống của vật?
A. Nằm yên B. Chuyển động thẳng C. Chuyển động đều D.Đang quay
Câu 4: Trường hợp nào sau đây là chuyển động đều?
Chuyển động đầu cánh quạt máy đang chạy ổn định
Chuyển động của ôtô khi khởi hành
Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
Chuyển động của tàu hoả khi vào ga
Câu 5: Công thức tính áp suất của vật rắn là:
A. P= F . S B. P = F/S C. F = P. S D. S = P. F
Câu 6: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó như thế nào?
Vận tốc không thay đổi
Vận tốc tăng dần
Vận tốc giảm dần
Vân tốc có thể tăng và có thể giảm
Câu 7: Trong các trường hợp lực xuất hiên sau đây, trường hợp nàp không phải là lực ma sát?
A.Lực xuất hiện khi lốùp xe trược trên mặt đường
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày
C. Lực xuất hiện khi lò so bị nén hay bị dãn
D. Lực xuất hiện khi giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động
Câu 8: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
Đột ngột giảm tốc độ
Đột ngột tăng vận tốc
Đột đột rẻ trái
Đột ngột rẽ phải
Câu 9: Muốn tăng hoặc giảm áp suất ta làm thế nào?
Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực,giảm diện tích bị ép
Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực,tăng diện tích bị ép
Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giử nguyên diện tích bị ép
Muốn giảm áp suất thì phải tăng diện tích sị ép
Câu 10: Lực đẩy Ac-si-mét phụ thuộc những yếu tố nào?
Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật
Trọng lượng riêng của chất lỏnh và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ
Trọng lương riêng và thể tích của vật
Trọng lương riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chổ
Câu 11: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Ac-si-mét được tính như thế nào?
Bằng trọng lượng của phần bị vật chìm trong nước
Bằng trọng lượng của phần nước bị vật chiếm chổ
Bằng trọng lương của vật
Bằng trọng lượng riêng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lã Thị Ngà
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)