Thi HKI (D1) co dap an
Chia sẻ bởi Nguyễn Chánh Trí |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Thi HKI (D1) co dap an thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lộc Khánh ĐỀ THI HỌC KÌ I Nă học 2009- 2010
Họ Và Tên:……………………………………………………… Môn Vật Lý : 8
Lớp:8A………… Thời Gian: 45’ ( Không kể phát đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM .
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau đây: ( 5 đ )
Câu 1 : Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học ?
A. Sự rơi của chiếc lá .
B. Sự di chuyển của đám mây trên trời .
C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào mặt gương phẳng .
D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ .
Câu 2 : Minh và tuấn cùng ngồi trên tàu. Minh ngồi ở toa đầu đang chuyển động, Tuấn ngồi ở toa cuối. Phát biều nào sau đây là đúng ?
A. So với Tuấn thì Minh đang đứng yên .
B. So với mặt đường thì Minh và Tuấn cùng đứng yên .
C. So với các toa khác thì Minh và Tuấn đang chuyển động .
D. So với Tuấn thì Minh đang chuyển động ngược chiều .
Câu 3 : Nếu biết độ lớn vận tốc của một vật, ta có thể :
A. Biết được quỹ đạo của vật là đường tròn hay đường thẳng .
B. Biết được vật chuyển động nhanh hay chậm .
C. Biết được tại sao vật chuyển động .
D. Biết được hướng chuyển động của một vật .
Câu 4 : Chuyễn động đều là chuyển động có :
A. Độ lớn của vận tốc không thay đổi trong suốt thời gian vật chuyển động .
B. Độ lớn của vận tốc không thay đổi trong suốt quản đường đi .
C. Độ lớn của vận tốc luơn giữ không đổi còn hướng của vận tốc có thể thay đổi .
D. Các câu A,B & C điều đúng .
Câu 5 : Những cách nào sau đây sẽ làm giảm lực ma sát ?
A. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa các vật .
B. Thêm dầu mỡ .
C. Giảm lực ép giữa các vật lên nhau .
D. Tất cả các biện pháp trên .
Câu 6 : Chuyễn động không đều là chuyễn động có ?
A. Độ lớn của vận tốc thay đổi theo thời gian .
B. Quỹ đạo là một đường thẳng, độ lớn vận tốc không thay đổi theo thời gian .
C. Quỹ đạo là một đường tròn, độ lớn vận tốc không thay đổi theo thời gian .
D. Hướng của chuyển động luôn luôn thay đổi theo thời gian .
Câu 7 : Nếu trên một đoạn đường, vật có lúc chuyển động nhanh dần, chậm dần, chuyễn động đều thì chuyển động trên cả ba đoạn đường được xem là chuyễn động ?
A. Đều B. Không đều . C. Chậm dần . D. Nhanh dần .
Câu 8 : Lực là nguyên nhân làm ?
A. Thay đổi vận tốc của vật .
B. Vật bị biến dạng .
C.Thay đổi quỹ đạo cụa vật .
D. Các tác động A, B, C .
Câu 9 : Khi có các lực tác động lên một vật thì ?
A. Độ lớn vận tốc của vật luôn luôn tăng .
B. Độ lớn vận tốc của vật luôn luôn giảm .
C. Độ lớn vận tốc của vật có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi .
D. Độ lớn vận tốc của vật luôn luôn không đổi .
Câu 10 : Dấu hiệu nào sau đây là của chuyển động theo quán tính ?
A. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều .
B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi .
C. Vật chuyển đông theo đường cong .
D. Vận tốc của vật luôn không đổi .
B / TỰ LUẬN : ( 5 ĐIỂM )
Câu 1 : Một con ngựa kéo một chiếc xe đi đoạn đường 1500 m với lực kéo là 200 N . Tính công lực kéo của con ngựa ? ( 1.5 điểm )
Câu 2 : Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào các yếu tốù nào ? Viết biểu thức và giải thích đơn vị các đại lượng có mặt trong biểu thức ? ( 2 điểm ) .
Câu 3 : Một khí áp kế đặt trên một tháp truyền hình chỉ 735 mmHg . Tính độ lớn áp suất khí quyển tại đó biết trọng lượng riêng của thuỷ ngân là 136000 N/ m3 ? . ( 1.5 điểm )
…..Hết…..
Họ Và Tên:……………………………………………………… Môn Vật Lý : 8
Lớp:8A………… Thời Gian: 45’ ( Không kể phát đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
A / PHẦN TRẮC NGHIỆM .
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau đây: ( 5 đ )
Câu 1 : Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học ?
A. Sự rơi của chiếc lá .
B. Sự di chuyển của đám mây trên trời .
C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào mặt gương phẳng .
D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ .
Câu 2 : Minh và tuấn cùng ngồi trên tàu. Minh ngồi ở toa đầu đang chuyển động, Tuấn ngồi ở toa cuối. Phát biều nào sau đây là đúng ?
A. So với Tuấn thì Minh đang đứng yên .
B. So với mặt đường thì Minh và Tuấn cùng đứng yên .
C. So với các toa khác thì Minh và Tuấn đang chuyển động .
D. So với Tuấn thì Minh đang chuyển động ngược chiều .
Câu 3 : Nếu biết độ lớn vận tốc của một vật, ta có thể :
A. Biết được quỹ đạo của vật là đường tròn hay đường thẳng .
B. Biết được vật chuyển động nhanh hay chậm .
C. Biết được tại sao vật chuyển động .
D. Biết được hướng chuyển động của một vật .
Câu 4 : Chuyễn động đều là chuyển động có :
A. Độ lớn của vận tốc không thay đổi trong suốt thời gian vật chuyển động .
B. Độ lớn của vận tốc không thay đổi trong suốt quản đường đi .
C. Độ lớn của vận tốc luơn giữ không đổi còn hướng của vận tốc có thể thay đổi .
D. Các câu A,B & C điều đúng .
Câu 5 : Những cách nào sau đây sẽ làm giảm lực ma sát ?
A. Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc giữa các vật .
B. Thêm dầu mỡ .
C. Giảm lực ép giữa các vật lên nhau .
D. Tất cả các biện pháp trên .
Câu 6 : Chuyễn động không đều là chuyễn động có ?
A. Độ lớn của vận tốc thay đổi theo thời gian .
B. Quỹ đạo là một đường thẳng, độ lớn vận tốc không thay đổi theo thời gian .
C. Quỹ đạo là một đường tròn, độ lớn vận tốc không thay đổi theo thời gian .
D. Hướng của chuyển động luôn luôn thay đổi theo thời gian .
Câu 7 : Nếu trên một đoạn đường, vật có lúc chuyển động nhanh dần, chậm dần, chuyễn động đều thì chuyển động trên cả ba đoạn đường được xem là chuyễn động ?
A. Đều B. Không đều . C. Chậm dần . D. Nhanh dần .
Câu 8 : Lực là nguyên nhân làm ?
A. Thay đổi vận tốc của vật .
B. Vật bị biến dạng .
C.Thay đổi quỹ đạo cụa vật .
D. Các tác động A, B, C .
Câu 9 : Khi có các lực tác động lên một vật thì ?
A. Độ lớn vận tốc của vật luôn luôn tăng .
B. Độ lớn vận tốc của vật luôn luôn giảm .
C. Độ lớn vận tốc của vật có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi .
D. Độ lớn vận tốc của vật luôn luôn không đổi .
Câu 10 : Dấu hiệu nào sau đây là của chuyển động theo quán tính ?
A. Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều .
B. Độ lớn vận tốc của vật không đổi .
C. Vật chuyển đông theo đường cong .
D. Vận tốc của vật luôn không đổi .
B / TỰ LUẬN : ( 5 ĐIỂM )
Câu 1 : Một con ngựa kéo một chiếc xe đi đoạn đường 1500 m với lực kéo là 200 N . Tính công lực kéo của con ngựa ? ( 1.5 điểm )
Câu 2 : Lực đẩy Acsimét phụ thuộc vào các yếu tốù nào ? Viết biểu thức và giải thích đơn vị các đại lượng có mặt trong biểu thức ? ( 2 điểm ) .
Câu 3 : Một khí áp kế đặt trên một tháp truyền hình chỉ 735 mmHg . Tính độ lớn áp suất khí quyển tại đó biết trọng lượng riêng của thuỷ ngân là 136000 N/ m3 ? . ( 1.5 điểm )
…..Hết…..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chánh Trí
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)