Thi HKI(co ma tran - dap an)
Chia sẻ bởi Phạm Hòng Khanh |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: thi HKI(co ma tran - dap an) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PGD & ĐT KINH MÔN
Trường THCS Tân Dân
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Vật lý 8
(Thời gian 45 phút – Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Áp suất khí quyển
3
1,5
Lực đấy Acsimet
3
1,5
Bài toán về áp suất chất lỏng
1
1,5
1
1,5
Bài toán về lực đẩy Acsimet
2
4
Tổng
3
1,5
4
3
3
5,5
ĐỀ BÀI
Phần trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh tròn trước những câu trả lời đúng:
Câu 1: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vì:
A. Việc hút mạnh đã làm bẹp hộp.
B. Áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng.
C. Áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khi quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp
D. Khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi
Câu 2: Câu nhận xét nào sau đây là SAI khi nói về áp suất khí quyển?
A. Độ lớn của áp suất khí quyển có thể được tính bằng công thức p= hd.
B. Độ lớn của áp suất khí quyển có thể được tính bằng chiều cao của cột thủy ngân trong ống Tôrixenli.
C. Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm.
D. Ta có thể dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển.
Câu 3: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào KHÔNG do áp suất khí quyển gây ra.
A. Một cốc đựng đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài.
B. Con người có thể hít không khí vào phổi
C. Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn
D. Vật rơi từ trên cao xuống
Câu 4: Công thức tính lực đẩy Acsimét là:
A. FA= D.V B. FA= Pvật C. FA= d.V D. FA= d.h
Câu 5:1cm3 nhôm (có trọng lượng riêng 27.000N/m3) và 1cm3 Đồng (Trọng lượng riêng của đồng là 89000 N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?
A. Nhôm B. Đồng C. Bằng nhau D. Không đủ dữ liệu kết luận
Câu 6: 1 kg nhôm (có trọng lượng riêng 27.000N/m3) và 1kg Đồng (Trọng lượng riêng của đồng là 89000 N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?
A. Nhôm B. Đồng C. Bằng nhau D. Không đủ dữ liệu kết luận.
B- Bài tập
Bài 1: (3 điểm) Một thợ lặn xuống độ sâu 40 m so với mặt nước biển . Cho trọng lượng riêng trung bình của nước biển 10300 N/m3 .
a, Áp suất ở độ sâu mà người thợ lặn đang lặn là bao nhiêu ?
b, Cửa chiếu sáng của áo lặn có diện tích là 0,0016 m2 . Áp lực của nước tác dụng lên phần diện tích này là bao nhiêu ?
Bài 2: (4 điểm) Treo một vật nhỏ vào một lực kế và đặt chúng trong không khí,thấy lực kế chỉ
F = 12 N. Vẫn treo vật bằng lực kế nhưng nhúng vật chìm hoàn toàn trong nước thì lực kể chỉ F’ = 7 N. Cho khối lượng riêng của của nước là D = 1000kg/m3
a. Tính thể tích của vật?
b. Tính trọng lượng riêng của vật?
PGD & ĐT KINH MÔN
Trường THCS Tân Dân
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Vật lý 8
(Thời gian 45 phút – Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trường THCS Tân Dân
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Vật lý 8
(Thời gian 45 phút – Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Áp suất khí quyển
3
1,5
Lực đấy Acsimet
3
1,5
Bài toán về áp suất chất lỏng
1
1,5
1
1,5
Bài toán về lực đẩy Acsimet
2
4
Tổng
3
1,5
4
3
3
5,5
ĐỀ BÀI
Phần trắc nghiệm(3 điểm) Khoanh tròn trước những câu trả lời đúng:
Câu 1: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vì:
A. Việc hút mạnh đã làm bẹp hộp.
B. Áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng.
C. Áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khi quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp
D. Khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi
Câu 2: Câu nhận xét nào sau đây là SAI khi nói về áp suất khí quyển?
A. Độ lớn của áp suất khí quyển có thể được tính bằng công thức p= hd.
B. Độ lớn của áp suất khí quyển có thể được tính bằng chiều cao của cột thủy ngân trong ống Tôrixenli.
C. Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm.
D. Ta có thể dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển.
Câu 3: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào KHÔNG do áp suất khí quyển gây ra.
A. Một cốc đựng đầy nước được đậy bằng miếng bìa khi lộn ngược cốc thì nước không chảy ra ngoài.
B. Con người có thể hít không khí vào phổi
C. Chúng ta khó rút chân ra khỏi bùn
D. Vật rơi từ trên cao xuống
Câu 4: Công thức tính lực đẩy Acsimét là:
A. FA= D.V B. FA= Pvật C. FA= d.V D. FA= d.h
Câu 5:1cm3 nhôm (có trọng lượng riêng 27.000N/m3) và 1cm3 Đồng (Trọng lượng riêng của đồng là 89000 N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?
A. Nhôm B. Đồng C. Bằng nhau D. Không đủ dữ liệu kết luận
Câu 6: 1 kg nhôm (có trọng lượng riêng 27.000N/m3) và 1kg Đồng (Trọng lượng riêng của đồng là 89000 N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn?
A. Nhôm B. Đồng C. Bằng nhau D. Không đủ dữ liệu kết luận.
B- Bài tập
Bài 1: (3 điểm) Một thợ lặn xuống độ sâu 40 m so với mặt nước biển . Cho trọng lượng riêng trung bình của nước biển 10300 N/m3 .
a, Áp suất ở độ sâu mà người thợ lặn đang lặn là bao nhiêu ?
b, Cửa chiếu sáng của áo lặn có diện tích là 0,0016 m2 . Áp lực của nước tác dụng lên phần diện tích này là bao nhiêu ?
Bài 2: (4 điểm) Treo một vật nhỏ vào một lực kế và đặt chúng trong không khí,thấy lực kế chỉ
F = 12 N. Vẫn treo vật bằng lực kế nhưng nhúng vật chìm hoàn toàn trong nước thì lực kể chỉ F’ = 7 N. Cho khối lượng riêng của của nước là D = 1000kg/m3
a. Tính thể tích của vật?
b. Tính trọng lượng riêng của vật?
PGD & ĐT KINH MÔN
Trường THCS Tân Dân
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Vật lý 8
(Thời gian 45 phút – Không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hòng Khanh
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)