THI HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Anh |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: THI HKI thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRẮC NGHIEMJ:
Câu 3: Hóa trị của S trong các hợp chất H2S, SO3 , SO2 lần lượt là :
A.II, IV, VI. B.II, VI, IV. C.I, III, II D.II, VI, VI.
Câu 4: Thể tích của 28g khí Nitơ ở đktc là:
A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D. 22,4 lít
Câu 7: Hợp chất trong đó sắt chiếm 72% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS
Câu 8: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?
A. 2H + O -> H2O B. H2 + O -> H2O
C. H2 + O2 -> 2H2O D. 2H2 + O2 -> 2H2O
Câu 9, Cho 11,2g Fe tác dụng với dung dịch HCl ( axit clo hidric) tạo ra 25,4g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 0,4g khí H2. khối lượng axit HCl tham gia phản ứng:
A, 14,6g B, 15,6g C, 7,8g D, 20,0g
Câu 10, Chọn công thức hóa học đúng : Hợp chất của Cu (II) và Cl (I) là
A) CuCl B) CuCl2 C) CuCl3 D) Cu2Cl
Câu 11 – Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ có loại hạt nào?
A – electron B – Proton.
C – Notron D – B, C đúng.
Câu 12 – Có các hợp chất: FeO, Fe2O3, FeSO4. Thứ tự tăng dần của phân tử khối các chất trên là:
A, FeO, Fe2O3, FeSO4 B, FeO, FeSO4 , Fe2O3,
C FeSO4, FeO, Fe2O3, D Fe2O3, FeSO4 , FeO,
Câu 13 – Công thức hóa học đúng là:. (Biết hóa trị của Na( I),O (II))
A Na2O C Na3O2
B NaO D Na2O3
Câu 14– Nhóm các nguyên tố có hóa trị I là:
A, Na, K, Cl, Ag B, Ag, Na, Ca, Cu C, Al, Fe, Ba, Zn D, Pb, Ag, Cl, K.
Câu 15- Một vật bằng sắt để ngoài trời sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi như thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ sau khi tẩy lớp gỉ.
Tăng. b, Giảm c. không thay đổi. D. không thể biết được.
Câu 16: Một mol cña bất kì chất khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn cũng chiếm thể tích:
A. 22,4 lit.
B. 224 lit.
C. 2,24 lit.
D. 22,4 mililit.
Câu 17Trong mỗi nguyên tử:
A. số proton bằng số notron. C. số electron bằng số notron.
B. số proton bằng số electron. D. số proton bằng số electron lớp ngoài cùng.
Câu 18Nguyên tố hóa học là:
A. phân tử cơ bản cấu tạo nên các chất.
B. yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử.
C. tập hợp những nguyên tử cùng loại.
D. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
Câu 19: Tỉ khối của nito so với không khí
A. dNkk = . B. dNkk = . C. dNkk = . D. dNkk = .
Câu 1: Cho các nguyên tử kèm theo số proton và nơtron trong ngoặc như sau : X (8p, 8n), Y(6p,8n) , Z(8p, 9n ) , T(9p, 10n) . các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là :
a).X, Y. b).Z, T. c). X, Z. d).Y, Z.
Câu 2: Chọn công thức hóa học đúng : Hợp chất của Fe (II) và Cl (I) là
a) FeCl b) FeCl2 c) CuCl3 d) Cu2Cl
Câu 3:. Trong các chất N2 , HCl, Br2 , NaOH, NO, Cu, H2O , H2 , NH3 Có :
a). 4 đơn chất , 5 hợp chất . b). 3 đơn chất , 6 hợp chất .
c). 5 đơn chất , 4 hợp chất . d). 2 đơn chất , 7 hợp chất
Câu 4: Đốt 24 g C trong khí oxi dư thu được V lit CO2 . Giá trị của V (đktc) là :
a) 22.4 lit b) 44.
Câu 3: Hóa trị của S trong các hợp chất H2S, SO3 , SO2 lần lượt là :
A.II, IV, VI. B.II, VI, IV. C.I, III, II D.II, VI, VI.
Câu 4: Thể tích của 28g khí Nitơ ở đktc là:
A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D. 22,4 lít
Câu 7: Hợp chất trong đó sắt chiếm 72% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS
Câu 8: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?
A. 2H + O -> H2O B. H2 + O -> H2O
C. H2 + O2 -> 2H2O D. 2H2 + O2 -> 2H2O
Câu 9, Cho 11,2g Fe tác dụng với dung dịch HCl ( axit clo hidric) tạo ra 25,4g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 0,4g khí H2. khối lượng axit HCl tham gia phản ứng:
A, 14,6g B, 15,6g C, 7,8g D, 20,0g
Câu 10, Chọn công thức hóa học đúng : Hợp chất của Cu (II) và Cl (I) là
A) CuCl B) CuCl2 C) CuCl3 D) Cu2Cl
Câu 11 – Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ có loại hạt nào?
A – electron B – Proton.
C – Notron D – B, C đúng.
Câu 12 – Có các hợp chất: FeO, Fe2O3, FeSO4. Thứ tự tăng dần của phân tử khối các chất trên là:
A, FeO, Fe2O3, FeSO4 B, FeO, FeSO4 , Fe2O3,
C FeSO4, FeO, Fe2O3, D Fe2O3, FeSO4 , FeO,
Câu 13 – Công thức hóa học đúng là:. (Biết hóa trị của Na( I),O (II))
A Na2O C Na3O2
B NaO D Na2O3
Câu 14– Nhóm các nguyên tố có hóa trị I là:
A, Na, K, Cl, Ag B, Ag, Na, Ca, Cu C, Al, Fe, Ba, Zn D, Pb, Ag, Cl, K.
Câu 15- Một vật bằng sắt để ngoài trời sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi như thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ sau khi tẩy lớp gỉ.
Tăng. b, Giảm c. không thay đổi. D. không thể biết được.
Câu 16: Một mol cña bất kì chất khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn cũng chiếm thể tích:
A. 22,4 lit.
B. 224 lit.
C. 2,24 lit.
D. 22,4 mililit.
Câu 17Trong mỗi nguyên tử:
A. số proton bằng số notron. C. số electron bằng số notron.
B. số proton bằng số electron. D. số proton bằng số electron lớp ngoài cùng.
Câu 18Nguyên tố hóa học là:
A. phân tử cơ bản cấu tạo nên các chất.
B. yếu tố cơ bản cấu tạo nên nguyên tử.
C. tập hợp những nguyên tử cùng loại.
D. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.
Câu 19: Tỉ khối của nito so với không khí
A. dNkk = . B. dNkk = . C. dNkk = . D. dNkk = .
Câu 1: Cho các nguyên tử kèm theo số proton và nơtron trong ngoặc như sau : X (8p, 8n), Y(6p,8n) , Z(8p, 9n ) , T(9p, 10n) . các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là :
a).X, Y. b).Z, T. c). X, Z. d).Y, Z.
Câu 2: Chọn công thức hóa học đúng : Hợp chất của Fe (II) và Cl (I) là
a) FeCl b) FeCl2 c) CuCl3 d) Cu2Cl
Câu 3:. Trong các chất N2 , HCl, Br2 , NaOH, NO, Cu, H2O , H2 , NH3 Có :
a). 4 đơn chất , 5 hợp chất . b). 3 đơn chất , 6 hợp chất .
c). 5 đơn chất , 4 hợp chất . d). 2 đơn chất , 7 hợp chất
Câu 4: Đốt 24 g C trong khí oxi dư thu được V lit CO2 . Giá trị của V (đktc) là :
a) 22.4 lit b) 44.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Anh
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)